Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã
Số hiệu | 208/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/12/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2004 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Tá / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 11/01/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 208/2003/QĐ-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã theo Quyết định 141/2001/QĐ-BTC. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo chế độ kế toán ngân sách xã phù hợp với Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về mẫu chứng từ kế toán và báo cáo tài chính liên quan đến ngân sách xã. Đối tượng áp dụng là các xã, phường, thị trấn trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các mẫu chứng từ kế toán và báo cáo tài chính, trong đó có các mẫu như lệnh thu, lệnh chi và các báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách xã. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố và áp dụng từ năm ngân sách 2004. Điều 3 quy định trách nhiệm của Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trong việc phổ biến và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Các điểm mới trong Quyết định bao gồm việc sửa đổi mẫu chứng từ kế toán và báo cáo tài chính để phù hợp với các quy định hiện hành. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý ngân sách xã mà còn góp phần nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong công tác tài chính tại các địa phương.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 208/2003/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH XÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 141/2001/QĐ-BTC NGÀY 21/12/2001 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà
nước ban hành theo Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính ;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường,
thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã phù hợp với Luật Ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Vụ trưởng Vụ
Ngân sách Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
1/ Sửa đổi mẫu chứng từ kế toán, gồm:
a. Lệnh thu ngân sách nhà nước (C1- 01/NS);
b. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt (C1- 02/NS);
c. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng chuyển khoản (C1 - 03/NS);
d. Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm lĩnh tiền mặt (C2- 02/NS);
đ. Lệnh chi tiền ngân sách xã kiêm chuyển khoản thư, điện, cấp séc bảo chi (C2- 03/NS).
Các mẫu chứng từ này thực hiện theo mẫu qui định tại Quyết định 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước.
2/ Bỏ mẫu chứng từ: Giấy đề nghị rút tiền mặt từ ngân sách xã.
3/ Sửa đổi mẫu báo cáo tài chính, gồm:
a) Báo cáo tổng hợp thu Ngân sách xã (B02a-X);
b) Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã (B02b-X);
c) Tổng hợp quyết toán thu Ngân sách xã (B03c-X);
d) Tổng hợp quyết toán chi Ngân sách xã (B03d-X);
e) Báo cáo quyết toán chi đầu tư XDCB (B05-X).
Các mẫu báo cáo này được sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu phù hợp với qui định tại Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 21/5/2003 về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn.
(Mẫu báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng từ năm ngân sách 2004.
Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện Quyết định này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
|
Trần Văn Tá (Đã ký) |
MẪU SỐ B02A-X
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
(Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ
Tháng..... năm 200...
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Thực hiện |
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%) |
|
Trong tháng |
Luỹ kế từ đầu năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số thu ngân sách xã |
100 |
|
|
|
|
A |
Thu ngân sách xã đã qua kho bạc |
200 |
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
300 |
|
|
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
320 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ quĩ đất công ích và đất công |
330 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
340 |
|
|
|
|
4 |
Đóng góp của nhân dân theo qui định |
350 |
|
|
|
|
5 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
360 |
|
|
|
|
6 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
380 |
|
|
|
|
7 |
Thu khác |
390 |
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
400 |
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
420 |
|
|
|
|
2 |
Thuế nhà đất |
430 |
|
|
|
|
3 |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
440 |
|
|
|
|
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
450 |
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
460 |
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
500 |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. |
510 |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
520 |
|
|
|
|
IV |
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
600 |
|
|
|
|
B |
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) |
700 |
|
|
|
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B02B-X
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
(Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ
Tháng..... năm 200...
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Thực hiện |
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%) |
|
Trong tháng |
Luỹ kế từ đầu năm |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng chi ngân sách xã |
100 |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
200 |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
210 |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
220 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
300 |
|
|
|
|
1 |
Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự |
310 |
|
|
|
|
|
- Chi dân quan tự vệ |
311 |
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự |
312 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
320 |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
330 |
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá, thông tin |
340 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
350 |
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
360 |
|
|
|
|
|
- SN giao thông |
361 |
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
362 |
|
|
|
|
|
- SN thị chính |
363 |
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
364 |
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác |
365 |
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp xã hội |
370 |
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác |
371 |
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội |
372 |
|
|
|
|
|
- Khác |
373 |
|
|
|
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
380 |
|
|
|
|
|
Trong đó : Quỹ lương |
381 |
|
|
|
|
8.1 |
Quản lý Nhà nước |
382 |
|
|
|
|
8.2 |
Đảng cộng sản Việt Nam |
383 |
|
|
|
|
8.3 |
Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
384 |
|
|
|
|
8.4 |
Đoàn Thanh niên CSHCM |
385 |
|
|
|
|
8.5 |
Hội Phụ nữ Việt nam |
386 |
|
|
|
|
8.6 |
Hội Cựu chiến binh VN |
387 |
|
|
|
|
8.7 |
Hội Nông dân VN |
388 |
|
|
|
|
9 |
Chi khác |
390 |
|
|
|
|
....... |
.............. |
...... |
|
|
|
|
III |
Dự phòng |
400 |
|
|
|
|
B |
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) |
500 |
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng XDCB |
510 |
|
|
|
|
2 |
Tạm chi |
520 |
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B03C-X
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
(Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Mã số |
Dự |
Quyết |
(%) so sánh |
|||
toán năm |
Toán |
QT/DT |
||||||
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu NSNN |
Thu NSX |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số thu ngân sách xã |
100 |
|
|
|
|
|
|
A |
Thu ngân sách xã đã qua kho bạc |
200 |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
300 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
320 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ quĩ đất công ích và đất công |
330 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
340 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đóng góp của nhân dân theo qui định |
350 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
360 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
380 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thu khác |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
420 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhà đất |
430 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
440 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
450 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên. |
510 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
520 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
600 |
|
|
|
|
|
|
B |
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB) |
700 |
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số B03d-X
Tỉnh:......... Huyện:...... Xã:............ |
|
(Ban hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán |
Quyết toán |
(%)So sánh QT/DT |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng chi ngân sách xã |
100 |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
200 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
210 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
220 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
300 |
|
|
|
1 |
Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự |
310 |
|
|
|
|
- Chi dân quan tự vệ |
311 |
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự |
312 |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
320 |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
330 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá, thông tin |
340 |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
350 |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
360 |
|
|
|
|
- SN giao thông |
361 |
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
362 |
|
|
|
|
- SN thị chính |
363 |
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
364 |
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác |
365 |
|
|
|
7 |
Sự nghiệp xã hội |
370 |
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác |
371 |
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội |
372 |
|
|
|
|
- Khác |
373 |
|
|
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
380 |
|
|
|
|
Trong đó : Quỹ lương |
381 |
|
|
|
8.1 |
Quản lý Nhà nước |
382 |
|
|
|
8.2 |
Đảng cộng sản Việt Nam |
383 |
|
|
|
8.3 |
Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
384 |
|
|
|
8.4 |
Đoàn Thanh niên CSHCM |
385 |
|
|
|
8.5 |
Hội Phụ nữ Việt nam |
386 |
|
|
|
8.6 |
Hội Cựu chiến binh VN |
387 |
|
|
|
8.7 |
Hội Nông dân VN |
388 |
|
|
|
9 |
Chi khác |
390 |
|
|
|
....... |
.............. |
...... |
|
|
|
III |
Dự phòng |
400 |
|
|
|
B |
Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc) |
500 |
|
|
|
1 |
Tạm ứng XDCB |
510 |
|
|
|
2 |
Tạm chi |
520 |
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên) |
..., Ngày tháng năm 200... Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán (Ký tên) |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Ngân sách nhà nước 2002] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn
Luật Kế toán 2003
Nghị định 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Quyết định 141/2001/QĐ-BTC chế độ kế toán ngân sách tài chính xã
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Luật Ngân sách nhà nước 2002]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã]"
Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn
Luật Kế toán 2003
Nghị định 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Quyết định 141/2001/QĐ-BTC chế độ kế toán ngân sách tài chính xã
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/12/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã | |
01/01/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã | |
11/01/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 208/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 141/2001/QĐ-BTC Chế độ kế toán ngân sách tài chính xã |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
208.2003.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
208.2003.QD-BTC.doc |