Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu
Số hiệu | 1802/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 11/12/1998 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC, ban hành ngày 11 tháng 12 năm 1998, của Bộ Tài chính, có mục tiêu chính là quy định Biểu thuế xuất khẩu áp dụng cho các hàng hóa xuất khẩu tại Việt Nam. Quyết định này nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu thuế xuất khẩu, đồng thời đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong quản lý thuế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các mặt hàng xuất khẩu được quy định trong Biểu thuế xuất khẩu, với các mã số và mức thuế suất cụ thể. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai phần: phần Quyết định và phần Biểu thuế. Trong phần Quyết định, Điều 1 quy định về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Biểu thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 1999, thay thế cho Biểu thuế hiện hành.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc cập nhật và điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều nhóm hàng hóa, nhằm phản ánh đúng tình hình thị trường và nhu cầu xuất khẩu. Quyết định cũng nhấn mạnh việc áp dụng các quy định này cho tất cả các Tờ khai hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1999, đánh dấu một bước quan trọng trong việc quản lý thuế xuất khẩu tại Việt Nam.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1802/1998/QĐ/BTC NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/02/1992 của
Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9
ngày 26/03/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995, Nghị quyết số
293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 05/08/1997 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội 9;
Căn cứ Điều I Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của
các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biểu thuế thuế xuất khẩu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Biểu thuế thuế xuất khẩu hiện hành, có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU THUẾ
THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
2 |
3 |
0300 |
Cá và động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác |
|
030100 |
Cá sống các loại, cá tươi, ướp lạnh thuộc nhóm 030200; cá ướp đông thuộc nhóm 030300; cá khúc thuộc nhóm 030400 |
0 |
030600 |
Động vật giáp xác (tôm, cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ, vỏ đã hấp chín và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
- Tôm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại |
0 |
|
- Cua sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông các loại |
0 |
|
- Mực, mực ống sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại |
0 |
|
- Các mặt hàng khác thuộc nhóm 0300 |
0 |
080100 |
Dừa quả, hạt đào lộn hột (hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ |
0 |
|
Riêng: |
|
08013010 |
- Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa chế biến |
4 |
08013090 |
- Hạt đào lộn hột (hạt điều) đã chế biến |
0 |
090100 |
Cà phê các loại rang hoặc chưa rang hoặc đã khử chất ca-phê-in, các chất thay thế cà - phê có chứa cà - phê theo tỷ lệ nào đó |
0 |
|
Riêng: |
|
|
- Cà phê các loại chưa rang |
0 |
090200 |
Chè các loại |
0 |
090400 |
Hồ tiêu, ớt quả khô, xay hoặc tán |
0 |
100500 |
Ngô các loại |
0 |
100600 |
Gạo các loại |
|
10060010 |
Loại từ 25% tấm trở lên |
0 |
10060090 |
Loại khác |
1 |
121100 |
Các loại cây và các phần của cây (hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt nghiền, hoặc xay thành bột |
0 |
|
Riêng: |
|
12119010 |
- Trầm hương, kỳ nam các loại |
20 |
140100 |
Vật liệu thực vật dùng để tết, bện (như tre, mây, sậy, liễu gió, cây bấc, cọ, sợi đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơ ngũ cốc đã nhuộm) |
0 |
|
Riêng: |
|
|
- Song, mây chưa chế biến |
10 |
|
- Song mây đã chuội, luộc dầu, tẩm, sấy khô... |
3 |
160400 |
Cá đã chế biến ăn được, trứng cá muối, các sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
0 |
160500 |
Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mềm, động vật không xương sống khác sống dưới nước, đã được chế biến hoặc bảo quản |
0 |
260000 |
Quặng, xỉ và tro |
0 |
|
Riêng: |
|
260100 |
- Quặng sắt, quặng sắt được làm giàu |
1 |
260200 |
- Quặng măng-gan và quặng măng-gan được làm giàu |
10 |
260300 |
- Quặng đồng và quặng đồng được làm giàu và các loại quặng ở nhóm 260400, 260500 |
2 |
260600 |
- Quặng nhôm, quặng nhôm được làm giàu và các loại quặng ở các nhóm 260800 |
5 |
260700 |
- Quặng chì và quặng chì được làm giàu |
5 |
260900 |
- Quặng thiếc và quặng thiếc được làm giàu |
20 |
261000 |
- Quặng crôm, quặng crôm được làm giàu |
1 |
261100 |
- Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu và các loại quặng khác ở các nhóm 261200, 261300, 261400, 261500, 261600, 261700 |
2 |
270101 |
Than đá |
0 |
270120 |
Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá |
0 |
270900 |
Dầu mỏ, dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, dạng thô |
0 |
|
Riêng: |
|
27090010 |
- Dầu thô |
4 |
400100 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải |
0 |
|
Riêng: |
|
400110 |
- Mủ cao su tự nhiên |
0 |
400120 |
- Cao su tự nhiên dưới các dạng khác |
0 |
410000 |
Da sống (trừ da lông), da thuộc: |
|
|
- Da sống, bì sống (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi ...) |
10 |
|
- Da, bì khác |
0 |
4400 |
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ |
|
|
* Bằng gỗ rừng tự nhiên: |
|
|
- Gỗ tròn |
20 |
|
- Gỗ xẻ |
20 |
|
- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp |
20 |
|
- Xà điện, tà vẹt các loại |
20 |
|
- Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột buồm...) |
20 |
|
- Khung cửa ra vào, khung cửa sổ, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa hoàn chỉnh và bộ phận của nó |
15 |
|
- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang |
15 |
|
- Áo quan các loại |
15 |
|
- Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại và bộ phận của nó |
15 |
|
- Palet, cốp pha xây dựng các loại và bộ phận của nó |
15 |
|
- Giá đỡ, kệ kho và các bộ phận của nó |
15 |
|
- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tônô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng và các bộ phận của nó |
10 |
|
- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tônô, thùng hình trống các loại thông thường và các bộ phận của nó |
10 |
|
- Gốc, rễ cây các loại |
10 |
|
- Cánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chỉnh và bộ phận của nó |
10 |
|
- Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trang trí nội thất, gốm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵn, soi rãnh, đánh bóng chi tiết) |
10 |
|
- Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó |
10 |
|
- Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó |
5 |
|
- Tranh gỗ, tượng bằng gỗ |
5 |
|
- Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu dạng tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó: |
|
|
+ Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...) |
0 |
|
+ Loại khác |
5 |
|
- Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác) |
5 |
|
- Ván sợi (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác) |
5 |
|
- Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép |
7 |
|
- Dăm gỗ |
10 |
|
- Than từ gỗ (than củi) |
5 |
|
- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác và bộ phận của nó |
5 |
|
- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác |
0 |
|
* Bằng gỗ rừng trồng: |
|
|
- Gỗ tròn |
20 |
|
- Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại |
15 |
|
- Dăm gỗ |
10 |
|
- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên |
5 |
|
- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 7%, 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên |
0 |
710300 |
Đá quý các loại (trừ kim cương), đã hoặc cưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý các loại (trừ kim cương), chưa phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển: |
|
|
- Đá quý, đá bán quý các loại dạng thô chưa được gia công |
5 |
|
- Đá quý, đá bán quý các loại đã chế tạo |
1 |
710500 |
Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 710300 |
3 |
720000 |
Sắt hoặc thép |
0 |
|
Riêng: |
|
720400 |
- Sắt phế liệu, phế thải |
35 |
720700 |
- Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm và sắt, thép nhóm 720600 |
2 |
740000 |
- Đồng và các sản phẩm từ đồng |
30 |
740400 |
- Đồng phế liệu và mảnh vụn |
45 |
740700 |
- Đồng ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và đồng thuộc các nhóm 740500, 740600, 740800, 740900, 741000 |
15 |
750000 |
Niken và các sản phẩm từ niken |
0 |
|
Riêng: |
|
750300 |
- Niken phế liệu và mảnh vụn |
45 |
750500 |
- Niken ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và niken thuộc các nhóm 750400, 750600 |
5 |
760000 |
Nhôm và các sản phẩm từ nhôm |
0 |
|
Riêng: |
|
760200 |
- Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
45 |
760400 |
- Nhôm ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và nhôm thuộc các nhóm 760300, 760500, 760600, 760700 |
10 |
780000 |
Chì và các sản phẩm từ chì |
0 |
|
Riêng: |
|
780200 |
- Chì phế liệu và mảnh vụn |
45 |
780300 |
- Chì ở các thanh, thỏi, dạng hình, dây và chì thuộc nhóm 780400 |
10 |
790000 |
Kẽm và các sản phẩm từ kẽm |
0 |
|
Riêng: |
|
790200 |
- Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
40 |
790400 |
- Kẽm ở dạng thỏi, thanh, dạng hình, dây và kẽm thuộc các nhóm 790300, 790500 |
0 |
800000 |
Thiếc và các sản phẩm từ thiếc |
0 |
|
Riêng: |
|
800200 |
- Thiếc phế liệu và mảnh vụn |
45 |
800300 |
- Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình, dây và thiếc thuộc các nhóm 800500 |
2 |
810000 |
Kim loại thường khác, gốm kim loại, sản phẩm làm từ các kim loại đó |
0 |
|
Riêng: |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường |
45 |
|
- Bán thành phẩm của kim loại thường |
10 |
XXXXX |
Các mặt hàng khác không ghi ở trên |
0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/12/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu | |
01/01/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC Biểu thuế xuất khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1802.1998.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
1802.1998.QD-BTC.doc |