Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP
Số hiệu | 1703/2004/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 28/12/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/01/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 06 - 01/2005; | Ngày đăng công báo | 06/01/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Phùng Khắc Kế / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 16/2012/TT-NHNN Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | Ngày hết hiệu lực | 10/07/2012 |
Tóm tắt
Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung Thông tư 10/2003/TT-NHNN và các nghị định liên quan đến quản lý hoạt động kinh doanh vàng tại Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là tăng cường quản lý và giám sát hoạt động kinh doanh vàng, đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ các quy định pháp luật trong lĩnh vực này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức và cá nhân có hoạt động kinh doanh vàng, từ việc mua bán, sản xuất đến gia công vàng trang sức. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực vàng, bao gồm cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Thông tư 10/2003/TT-NHNN, quy định rõ điều kiện và phạm vi hoạt động kinh doanh vàng.
- Điều 2: Quy định hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc bổ sung chế độ báo cáo cho các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vàng, yêu cầu báo cáo tình hình hoạt động hàng năm. Đồng thời, một số phụ lục không còn phù hợp đã bị bãi bỏ.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 12 tháng 1 năm 2005, tạo điều kiện cho việc thực hiện các quy định mới trong quản lý kinh doanh vàng tại Việt Nam.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1703/2004/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1703/2004/QĐ-NHNN NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2004 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 10/2003/TT-NHNN NGÀY 16/9/2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 174/1999/NĐ-CP NGÀY 09/12/1999 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀNG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 64/2003/NĐ-CP NGÀY 11/6/2003 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ ĐỊNH SỐ 174/1999/NĐ-CP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 10/2003/TT-NHNN ngày 16/9/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 09/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng và Nghị định số 64/2003/NĐ-CP ngày 11/6/2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 174/1999/NĐ-CP như sau:
Mục 1 Chương
II được
sửa đổi, bổ sung
"Mục 1. Điều kiện, phạm vi hoạt động kinh doanh vàng
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu hoạt động kinh doanh mua bán vàng, sản xuất, gia công vàng trang sức, mỹ nghệ phải đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại khoản 2 điều 1 Nghị định số 64/2003/NĐ-CP ngày 11/6/2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 09/12/1999."
2. Mục 1
Chương V được sửa đổi, bổ sung
"Mục 1. Chế độ báo cáo
32. Đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vàng
a. Đối với các tổ chức, cá nhân được phép hoạt động sản xuất vàng miếng, xuất khẩu, nhập khẩu vàng
Hàng năm, chậm nhất ngày 10 tháng 01 phải báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh vàng của năm trước đó theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức có trụ sở chính, nơi cá nhân đăng ký kinh doanh.
b. Đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, gia công vàng trang sức, mỹ nghệ
Chậm nhất ngày 10 tháng 01 hàng năm phải báo cáo tình hình thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm tại Việt Nam của năm trước đó theo mẫu tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2003/TT-NHNN cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối) và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
33. Đối với Ngân hàng Nhà nước
Việt
Hàng năm, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp báo cáo tình hình cấp giấy phép tạm nhập khẩu vàng nguyên liệu cho các tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh vàng có hợp đồng gia công tái xuất với nước ngoài theo quy định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng."
3. Bãi bỏ Phụ lục 4, Phụ lục 5 và Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2003/TT-NHNN .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh vàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phùng Khắc Kế (Đã ký) |
PHỤ LỤC
Tên tổ chức:
Địa chỉ: ... Điện thoại: ... Fax: ...
Kính gửi: - Ngân hàng nhà
nước Việt
- Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀNG
Năm...
Đơn vị tính: kg (khối lượng), USD, VND (giá trị)
Chỉ tiêu |
Khối lượng (quy 99,99%) |
Giá trị |
% + so với năm trước |
1. Sản xuất vàng miếng - Sản xuất cho đơn vị - Gia công tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Doanh số mua vàng miếng, vàng nguyên liệu |
|
|
|
3. Doanh số bán vàng miếng, vàng nguyên liệu |
|
|
|
4. Nhập khẩu (giá trị ghi USD) - Vàng nguyên liệu - Vàng miếng |
|
|
|
5. Xuất khẩu (giá trị ghi USD) - Vàng nguyên liệu - Vàng miếng |
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
..., ngày... tháng... năm... Người đại diện có thẩm quyền (ký tên, đóng dấu) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 174/1999/NĐ-CP quản lý hoạt động kinh doanh vàng]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP]"
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 64/2003/NĐ-CP quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Nghị định 174/1999/NĐ-CP
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP | |
21/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP | |
10/07/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 703/2004/QĐ-NHNN quản lý hoạt động kinh doanh vàng sửa đổi Thông tư 10/2003/TT-NHNN, nghị định 64/2004/NĐ-CP,174/1999/NĐ-CP | |
10/07/2012 | Bị bãi bỏ | Thông tư 16/2012/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP kinh doanh vàng mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1703.2004.QD.NHNN.doc |