Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng
| Số hiệu | 1669/2005/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 18/11/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 31 & 32 - 11/2005; | Ngày đăng công báo | 29/11/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Minh Tuấn / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN Về mức thu dịch vụ thông tin tín dụng | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 18 tháng 11 năm 2005, nhằm mục tiêu quy định mức thu dịch vụ thông tin tín dụng do Trung tâm Thông tin tín dụng cung cấp cho các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. Quyết định này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc thu phí dịch vụ thông tin tín dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mức thu cụ thể cho từng loại thông tin tín dụng, được phân loại theo các nhóm đối tượng như quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tín dụng, khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng và cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm 4 điều, trong đó Điều 1 quy định chi tiết mức thu cho từng loại thông tin tín dụng, Điều 2 quy định về mức thu cho các tổ chức và cá nhân khác, Điều 3 nêu rõ hiệu lực của Quyết định từ ngày 01/01/2006 và thay thế Quyết định số 1402/2003/QĐ-NHNN, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc quy định cụ thể mức thu cho từng loại thông tin tín dụng, giúp các tổ chức và cá nhân có thể dễ dàng nắm bắt và thực hiện. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2006, tạo điều kiện cho việc thực hiện các dịch vụ thông tin tín dụng một cách hiệu quả và minh bạch hơn.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số : 1669/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998 của Chính phủ về chế độ tài
chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính và Giám đốc Trung tâm Thông
tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước cung cấp cho các Tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam như sau:
|
STT |
Loại thông tin |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
I |
Thông tin thu theo năm: |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở; Sở giao dịch, chi nhánh của Ngân hàng cổ phần nông thôn |
Đơn vị/năm |
1.000.000 đ |
|
2 |
Trụ sở chính, Sở giao dịch, chi nhánh, đơn vị trực thuộc của Tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Đơn vị/năm |
2.000.000 đ |
|
II |
Thông tin khai thác từng lần |
|
|
|
1 |
Bản thông tin tổng hợp về khách hàng |
|
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
|
2 |
Bản thông tin Bảo đảm tiền vay |
|
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
|
3 |
Bản thông tin tài chính doanh nghiệp |
Bản |
90.000 đ |
|
4 |
Bản thông tin phân tích xếp loại doanh nghiệp |
Bản |
120.000 đ |
|
5 |
Bản thông tin tổng hợp theo ngành |
Bản |
60.000 đ |
|
6 |
Bản thông tin tổng hợp theo thành phần kinh tế |
Bản |
60.000 đ |
|
7 |
Bản thông tin kinh tế thị trường |
Bản |
60.000 đ |
|
III |
Tạo lập báo cáo, khai thác thông tin tự động - AACR |
Bản |
85% mức thu của sản phẩm cùng loại |
|
IV |
Bản thông tin về doanh nghiệp nước ngoài theo yêu cầu của TCTD |
Bản |
Giá mua báo cáo + 15% tiền dịch vụ |
|
V |
Bản tin thông tin tín dụng (Bản tin CIC) |
Bản |
25.000 đ |
Điều 2. Mức thu cung cấp dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng quyết định đảm bảo nguyên tắc đủ bù đắp chi phí và có tích luỹ theo quy định tại Điểm c, Khoản 2 Điều 4 Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 và thay thế Quyết định số 1402/2003/QĐ-NHNN ngày 29/10/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 4. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: |
KT.THỐNG
ĐỐC |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 52/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/11/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng | |
| 01/01/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng | |
| 01/02/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng | |
| 01/02/2008 | Bị thay thế | Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN mức thu dịch vụ thông tin tín dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1669.2005.QD.NHNN.doc |