Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ
| Số hiệu | 16/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 12/02/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/03/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 13, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 24/02/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 16/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 12 tháng 2 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý và thu lệ phí đối với các thương nhân xuất khẩu hàng dệt, may, góp phần vào việc kiểm soát hoạt động xuất khẩu của Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thương nhân được giao hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt, may, cũng như các cơ quan liên quan trong việc thu lệ phí.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức thu lệ phí (Điều 1), nghĩa vụ nộp lệ phí của thương nhân (Điều 2), quy định về cơ quan thu lệ phí (Điều 3), hiệu lực thi hành (Điều 4) và trách nhiệm thi hành (Điều 5). Một điểm mới trong Quyết định này là việc thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC và bãi bỏ các quy định trước đó về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và tất cả các lô hàng ký vận đơn từ thời điểm này sẽ áp dụng theo quy định mới. Điều này tạo ra một lộ trình rõ ràng cho các thương nhân trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp lệ phí theo quy định mới.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 2 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2004/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 0395TM/XNK ngày 29/01/2004
về việc thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường EU và Hoa
kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Thương nhân được giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ trước khi làm thủ tục xuất khẩu phải nộp lệ phí hạn ngạch theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt nam sang thị trường EU và Hoa Kỳ thực hiện:
1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Thực hiện việc trích, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo các quy định tại Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC ngày 17/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. Bãi bỏ các quy định về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU quy định tại Quyết định số 118/2002/QĐ-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.
Điều 5: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt, may thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ
HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
STT |
Tên chủng loại hàng |
Cat |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
I |
SANG THỊ TRƯỜNG EU |
|||
|
1 |
T.Shirt, Polo.Shirt |
4 |
Chiếc |
200 |
|
2 |
áo len |
5 |
Chiếc |
500 |
|
3 |
Quần |
6 |
Chiếc |
500 |
|
4 |
Sơmi nữ |
7 |
Chiếc |
300 |
|
5 |
Sơmi nam |
8 |
Chiếc |
200 |
|
6 |
áo khoác nữ |
15 |
Chiếc |
1.000 |
|
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
Bộ |
500 |
|
8 |
áo lót nhỏ |
31 |
Chiếc |
500 |
|
9 |
Quần áo |
78 |
Tấn |
800.000 |
|
II |
SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ |
|||
|
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
|
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
|
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
|
4 |
áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
4.000 |
|
5 |
áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
6.000 |
|
6 |
áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
2.500 |
|
7 |
áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
4.000 |
|
8 |
áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
4.000 |
|
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
2.500 |
|
10 |
áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
5.000 |
|
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
8.000 |
|
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
2.500 |
|
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
|
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
1.500 |
|
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
1.500 |
|
16 |
áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
5.000 |
|
17 |
áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
5.000 |
|
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
4.000 |
|
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
2.500 |
|
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
2.500 |
|
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
|
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
|
23 |
áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
2.500 |
|
24 |
áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
5.000 |
|
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
5.000 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/02/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ | |
| 11/03/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 16/2004/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
16.2004.QĐ.BTC.doc |