Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam
Số hiệu | 161/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 25/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 161/2003/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 09 năm 2003, nhằm quy định về tổ chức và hoạt động của Thời báo Tài chính Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thời báo, qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan ngôn luận ngành tài chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm toàn bộ hoạt động của Thời báo Tài chính Việt Nam, từ việc biên tập, xuất bản đến quản lý tài chính và tài sản. Đối tượng áp dụng là Thời báo Tài chính Việt Nam, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Cấu trúc chính của văn bản được chia thành 5 chương, bao gồm:
- Chương I: Quy định chung - Đề cập đến chức năng và tư cách pháp nhân của Thời báo.
- Chương II: Nhiệm vụ, quyền hạn - Liệt kê các nhiệm vụ cụ thể và quyền hạn của Thời báo.
- Chương III: Cơ cấu tổ chức - Xác định các phòng ban và chức danh lãnh đạo của Thời báo.
- Chương IV: Tài chính và tài sản - Quy định về quản lý tài chính và tài sản của Thời báo.
- Chương V: Điều khoản thi hành - Nêu rõ trách nhiệm thực hiện Quy chế.
Điểm mới của Quyết định này là việc bãi bỏ Quyết định số 1141 TC/QĐ/TCCB năm 1994, đồng thời quy định rõ hơn về cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Thời báo. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/10/2003 và yêu cầu các bên liên quan thực hiện theo quy định đã nêu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỜI BÁO TÀI CHÍNH VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ - CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/ NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 756/BC - GPXB ngày 17 tháng 6 năm 1993 của Bộ trưởng Bộ
văn hoá - Thông tin cho phép Bộ Tài chính xuất bản Thờ ibáo Tài chính Việt Nam;
.
Theo đề nghị của Tổng biên tập Thời báo Tài chính Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Tổ
chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy chế tổ chức và hoạt động của Thời báo Tài chính Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2003.
Bãi bỏ Quyết định số 1141 TC/QĐ/TCCB ngày 17 tháng 11 năm1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thời báo Tài chính.
Tổng biên tập Thời báo Tài chính Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
QUY CHẾ
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỜI BÁO TÀI CHÍNH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 161/2003/QĐ – BTC ngày 25 tháng 9 năm
2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Chương I:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Thời báo Tài chính Việt Nam là cơ quan ngôn luận của ngành Tài chính, có chức năng thông tin, tuyên truyền chính sách pháp luật về tài chính và các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội trong nước và quốc tế theo định hướng của Đảng, Nhà nước.
Thời báo Tài chính Việt Nam hoạt động theo pháp luật và chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp của Ban cán sự Đảng và Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Thời báo Tài chính Việt Nam có tư cách pháp nhân, có con đấu riêng và được mở tài khoản tại kho bạc và ngân hàng theo quy định của pháp luật.
Chương II.
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
Điều 3. Thời báo Tài chính Việt Nam có nhiệm vụ:
1. Biên tập và xuất bản Thời báo Tài chính Việt Nam đảm bảo đúng tôn chỉ, mục đích và các quy định trong giấy phép hoạt động báo chí do Bộ Văn hóa - Thông tin cấp;
2. Thông tin chính xác, khách quan, trung thực những vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính, tình hình kinh tế - chính trị, văn hoá - xã hội trong nước và quốc tế, phổ biến kịp thời các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước nói chung và lĩnh vực tài chính nói riêng;
3. Phát hiện và biểu dương những gương tốt, nhân tố mới, phê phán đấu tranh các hành vi vi phạm pháp luật và các hiện tượng tiêu cực trong lĩnh vực tài chính;
4. Tổ chức phát hành Thời báo Tài chính Việt Nam và hoạt động quảng cáo trên báo theo đúng quy định của Pháp luật;
5. Là diễn đàn kinh tế - tài chính - tiền tệ của các nhà quản lý, các doanh nghiệp và của mọi công dân; phản ánh kịp thời ý kiến của cán bộ, nhân dân trong việc xây dựng và thi hành chính sách, pháp luật tài chính của Nhà nước;
6. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện từng bước để hoàn thiện về cơ sở vật chất, đội ngũ phóng viên, biên tập viên và cộng tác viên; không ngừng nâng cao chất lượng tờ báo, đáp ứng được yêu cầu của bạn đọc trong và ngoài ngành;
7. Ngoài xuất bản ấn phẩm chính, Thời báo Tài chính Việt Nam được xuất bản các số cuối tháng, số phụ san và các ấn phẩm chuyên ngành khác theo giấy phép của Bộ Văn hóa - Thông tin.
Điều 4. Thời báo Tài chính Việt Nam có quyền:
1. Được các cơ quan đơn vị trong và ngoài ngành cung cấp các thông tin cần thiết phục vụ cho công tác xuất bản báo theo đúng quy định của Luật báo chí;
2. Tổ chức xuất bản và phát hành Thời báo Tài chính Việt Nam và các ấn phẩm khác trên phạm vi cả nước theo quy định của Bộ văn hoá- Thông tin;
3. Được tổ chức mạng lưới cộng tác viên tại các tổ chức, đơn vị trong cả nước;
4. Ký kết và thực hiện các hợp đồng dịch vụ tuyên truyền, quảng cáo trên báo với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo quy định của pháp luật;
5. Quyết định giá bán báo và các ấn phẩm khác, được tự chọn các hình thức phát hành, tiêu thụ.
Chương III.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Điều 5. Thời báo Tài chính Việt Nam có các phòng và chi nhánh.
1. Phòng Phóng viên Tài chính;
2. Phòng Phóng viên Kinh tế - Xã hội;
3: Phòng Thư ký tòa soạn;
4. Phòng Trị sự;
5. Phòng Bạn đọc và tư liệu;
6. Phòng Phát hành và Quảng cáo;
7. Chi nhánh Thời báo Tài chính Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh.
Nhiệm vụ cụ thể, biên chế, mối quan hệ công tác của các phòng, chi nhánh nói trên do Tổng biên tập Thời báo Tài chính Việt Nam quy định phù hợp với pháp luật hiện hành.
Điều 6. Thời báo Tài chính có Tổng biên tập và một số Phó tổng biên tập.
1. Tổng biên tập có nhiệm vụ, quyền hạn:
a. Quản lý chung các hoạt động của Thời báo Tài chính Việt Nam và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính, trước pháp luật về hoạt động của Thời báo Tài chính Việt Nam;
b. Có trách nhiệm quản lý trực tiếp, toàn diện đội ngũ cán bộ, phóng viên, biên tập viên theo đúng luật lao động và phân cấp quản lý cán bộ của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
c. Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn tài chính và tài sản của đơn vị theo đúng quy định của pháp luật;
d. Có trách nhiệm xây dựng quy chế trả lương và phân phối thu nhập bảo đảm công bằng, công khai, dân chủ và theo đúng các quy định của Nhà nước;
d. Chủ động sấp xếp, tinh giản biên chế, quản lý và sử dụng cán bộ, phóng viên, cộng tác viên cho phù hợp với tình hình thực hiện nhiệm vụ của đơn vị;
e. Được ký kết hợp đồng lao động và chấm dứt hợp đồng lao động theo trình tự và thủ tục quy định của pháp luật về lao động;
g. Được quyết định bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo từ Phó trưởng phòng và tương đương trở xuống; thực hiện việc nâng lương, khenthưởng, kỷ luật, điều động cán bộ theo quy định phân cấp của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Phó tổng biên tập thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Tổng biên tập và chịu trách nhiệm trước Tổng biên tập về nhiệm vụ được phân công.
Chương IV.
TÀI CHÍNH VÀ TÀI SẢN
Điều 7. Thời báo Tài chính Việt Nam là đơn vị sự nghiệp có thu, tự bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động. Mọi hoạt động tài chính, kế toán của Thời báo thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu theo quy định của Nhà nước và của Bộ trưởng BộTài chính.
Thời báo Tài chính Việt Nam thực hiện việc quản lý tài chính, tài sản bảo đảm tiết kiệm, có hiệu quả và theo đúng quy định củaNhà nước và của Bộ Tài chính.
Chương V.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Tổng biên tập Thời báo Tài chính Việt Nam có trách nhiệm thực hiện Quy chế này.
Việc bổ sung, sửa đổi những quy định của Quy chế này do Tổng biên tập Thời báo Tài chính Việt Nam trình Bộ trưởng Bộ Tài chính xemxét và quyết định./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/09/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam | |
01/10/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 161/2003/QĐ-BTC quy chế tổ chức hoạt động Thời báo Tài chính Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
161.2003.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
161.2003.QD-BTC.doc |