Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC
| Số hiệu | 145/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 02/12/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/12/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 1, năm 2003 | Ngày đăng công báo | 05/01/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 145/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 02 tháng 12 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần điều chỉnh mức thuế suất để phù hợp với tình hình thực tế và chính sách quản lý thuế của Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng dầu mỏ và các chế phẩm từ khoáng chất chứa bi-tum, cụ thể là các loại xăng, dầu nhẹ, dầu trung bình và các chế phẩm liên quan. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm 2710.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, trong đó nêu rõ mã số, mô tả nhóm hàng và mức thuế suất tương ứng. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2002 và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quyết định này.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều loại xăng và dầu, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và thương mại quốc tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 145/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 145/2002/QĐ/BTC NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 141/2002/QĐ/BTC ngày 14/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
30 |
|
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
30 |
|
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
30 |
|
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
30 |
|
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
|
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
30 |
|
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
15 |
|
2710 |
11 |
21 |
--- Xăng trắng |
10 |
|
2710 |
11 |
22 |
--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
|
2710 |
11 |
23 |
--- Xăng dung môi khác |
10 |
|
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
|
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
30 |
|
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
30 |
|
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
|
--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hoả thông dụng |
15 |
|
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
|
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
|
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
|
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
10 |
|
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
|
--- Loại khác: |
|
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
|
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu bôi trơn khác |
20 |
|
2710 |
19 |
24 |
---- Mỡ bôi trơn |
10 |
|
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
|
2710 |
19 |
26 |
---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
|
2710 |
19 |
27 |
---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
5 |
|
2710 |
19 |
28 |
---- Nhiên liệu điêzen khác |
5 |
|
2710 |
19 |
29 |
---- Dầu nhiên liệu khác |
0 |
|
2710 |
19 |
30 |
---- Loại khác |
10 |
|
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 2/12/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/12/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC | |
| 02/12/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC | |
| 01/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 145/2002/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 141/2002/QĐ/BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
145.2002.QD.BTC.doc |