Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC
Số hiệu | 144/2002/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 22/11/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 144/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 22 tháng 11 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này điều chỉnh các mức thuế suất cụ thể cho các mặt hàng như phôi thép, xe hai bánh gắn máy và động cơ xe máy, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu và sản xuất trong nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng đã được quy định trong Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC và các quyết định sửa đổi trước đó. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 1/1/2003, áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan. Những quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các nhóm mặt hàng cụ thể, nhằm phản ánh đúng hơn tình hình thị trường và nhu cầu thực tế. Quyết định có hiệu lực từ đầu năm 2003, tạo ra một lộ trình rõ ràng cho việc thực hiện các quy định mới trong lĩnh vực thuế nhập khẩu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2002/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨI ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 147/2002/QĐ-TTg ngày 25/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế điều hành quản lý xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe hai bánh gắn
máy và phụ tùng giai đoạn 2003 - 2005;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 5110/VPCP-KTTH
ngày 16/9/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế nhập khẩu một số mặt hàng
khi thực hiện xóa bỏ biện pháp hạn chế nhập khẩu; Công văn số 5521/VPCP-KTTH
ngày 03/10/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế nhập khẩu phôi thép và các
sản phẩm thép;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng phôi thép, xe 2 bánh gắn máy, động cơ xe máy quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và Danh mục sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 1/1/2003. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2002/QĐ-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
7207 |
|
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%: |
|
7207 |
11 |
00 |
-- Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy |
10 |
7207 |
12 |
|
-- Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 |
12 |
10 |
--- Phôi dẹt |
3 |
7207 |
12 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7207 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
7207 |
20 |
|
- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%: |
|
|
|
|
-- Có chứa hàm lượng cacbon từ 0,6% trở lên: |
|
7207 |
20 |
11 |
--- Phôi dẹt |
3 |
7207 |
20 |
19 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
-- Loại khác |
|
7207 |
20 |
91 |
--- Phôi dẹt |
3 |
7207 |
20 |
99 |
--- Loại khác |
10 |
8407 |
|
|
Động cơ pit-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch mồi bằng tia lửa điện |
|
8407 |
10 |
00 |
- Động cơ máy bay |
0 |
|
|
|
- Động cơ đẩy thuỷ: |
|
8407 |
21 |
|
-- Động cơ gắn ngoài: |
|
8407 |
21 |
10 |
--- Có công suất không quá 20 kw (27CV) |
30 |
8407 |
21 |
20 |
--- Có công suất trên 20 kw (27CV) nhưng không quá 22,38 kw (30 CV) |
30 |
8407 |
21 |
90 |
--- Có công suất trên 22,38 kw (30CV) |
5 |
8407 |
29 |
|
-- Loại khác: |
|
8407 |
29 |
10 |
--- Có công suất không quá 22,38 kw (30CV) |
30 |
8407 |
29 |
20 |
--- Có công suất trên 22,38 kw (30 CV) nhưng không quá 750 kw (1006 CV) |
5 |
8407 |
29 |
90 |
--- Có công suất trên 750 kw (1006 CV) |
5 |
|
|
|
- Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87 |
|
8407 |
31 |
00 |
-- Có dung tích xilanh không quá 50 cc |
100 |
8407 |
32 |
|
-- Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
|
|
--- Dùng cho nhóm 8701: |
|
8407 |
32 |
11 |
---- Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc |
30 |
8407 |
32 |
12 |
---- Có dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc |
30 |
8407 |
32 |
19 |
---- Có dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc |
30 |
|
|
|
--- Dùng cho nhóm 8711: |
|
8407 |
32 |
21 |
---- Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc |
100 |
8407 |
32 |
22 |
---- Có dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc |
100 |
8407 |
32 |
29 |
---- Có dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc |
100 |
|
|
|
--- Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87: |
|
8407 |
32 |
91 |
---- Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc |
30 |
8407 |
32 |
92 |
---- Có dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc |
30 |
8407 |
32 |
99 |
---- Có dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc |
30 |
8407 |
33 |
|
-- Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1000 cc: |
|
8407 |
33 |
10 |
--- Dùng cho nhóm 8701 |
30 |
8407 |
33 |
20 |
--- Dùng cho nhóm 8711 |
100 |
8407 |
33 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8407 |
34 |
|
-- Có dung tích xi lanh trên 1000 cc: |
|
8407 |
34 |
10 |
--- Dùng cho nhóm 8701 |
30 |
8407 |
34 |
20 |
--- Dùng cho nhóm 8711 |
100 |
8407 |
34 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8407 |
90 |
|
- Động cơ khác: |
|
8407 |
90 |
10 |
-- Có công suất không quá 18,65 kw (25CV) |
30 |
8407 |
90 |
20 |
-- Có công suất trên 18,65 kw (25 CV) nhưng không quá 22,38 kw (30CV) |
30 |
8407 |
90 |
90 |
-- Có công suất trên 22,38 kw (30CV) |
5 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; môtô ba |
|
8711 |
10 |
00 |
- Có động cơ pit-tông đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc |
100 |
8711 |
20 |
00 |
- Có động cơ pit-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc |
100 |
8711 |
30 |
00 |
- Có động cơ pit-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc |
100 |
8711 |
40 |
00 |
- Có động cơ pit-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc |
100 |
8711 |
50 |
00 |
- Có động cơ pit-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc |
100 |
8711 |
90 |
00 |
- Loại khác |
100 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Quyết định 147/2002/QĐ-TTg cơ chế điều hành quản lý XNK, sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy và phụ tùng 2003-2005
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Quyết định 147/2002/QĐ-TTg cơ chế điều hành quản lý XNK, sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy và phụ tùng 2003-2005
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/11/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC | |
01/01/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 144/2002/QĐ-BTC thuế suất mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi sửa đổi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
144.2002.QD-BTC.doc | |
|
144.2002.QD-BTC.xls |