Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC
| Số hiệu | 144/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/09/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/10/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 63/2007/QĐ-BTC Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới | Ngày hết hiệu lực | 23/08/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 144/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung một số mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng theo Quyết định 21/2000/QĐ-BTC. Quyết định này nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tiễn trong việc thu phí y tế dự phòng, góp phần nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực y tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức thu phí liên quan đến kiểm dịch y tế biên giới và tiêm chủng vắc xin. Đối tượng áp dụng là các cơ sở y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí và các cơ quan liên quan đến công tác y tế dự phòng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng, trong đó nổi bật là các điều liên quan đến kiểm dịch y tế biên giới và tiêm chủng. Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc sửa đổi một số mức thu cụ thể, như mức thu đối với tàu biển, xe ô tô chở hàng, và các dịch vụ kiểm dịch khác.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các quy định khác không bị sửa đổi vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định 21/2000/QĐ-BTC. Điều này cho thấy sự liên tục trong quản lý và điều chỉnh các mức thu phí y tế dự phòng, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong công tác y tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 144/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2000/QĐ/BTC NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2000/QĐ/BTC NGÀY 21/2/2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ Y tế (công văn số 5113/YT-DP ngày 18/7/2000).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu sửa đổi, bổ sung một số mức thu về phí y tế dự phòng của Biểu mức thu kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Các qui định khác không được sửa đổi vẫn thực hiện theo qui định tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Các cơ sở Y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2000/QĐ-BTC NGÀY 21/2/2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144 /2000/QĐ/BTC ngày 15 tháng 9 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
TT |
Loại kiểm dịch |
Đơn vị tính |
Mức thu sửa đổi, bổ sung (mới) |
|
1 |
2 |
3 |
5 |
|
|
III- KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI: |
|
|
|
A |
DIỆT CHUỘT VÀ DIỆT CÔN TRÙNG: |
|
|
|
|
Diệt chuột |
|
|
|
2 |
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: |
|
|
|
|
- Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 1000 GRT. |
USD/tàu |
100 |
|
|
- Tàu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên. |
USD/tàu |
200 |
|
|
Diệt côn trùng |
|
|
|
6 |
Ôtô |
đồng/xe |
50.000 |
|
7 |
Tàu hoả |
đồng/toa |
100.000 |
|
12 |
Khử trùng nước dằn tàu |
|
|
|
|
- Tàu trọng tải dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn |
USD/tàu |
30 |
|
|
- Tàu trọng tải từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu |
50 |
|
C |
XÁC CHẾT VÀ TRO CỐT: |
|
|
|
16 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt |
USD/1 tro cốt |
5 |
|
G |
KIỂM DỊCH Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH được sửa thành KIỂM TRA Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH |
|
|
|
31 |
Tàu biển |
|
|
|
|
- Bãi bỏ mức thu đối với tàu trọng tải dưới 5000 tấn |
|
|
|
|
- Tàu trọng tải từ 5000 tấn - 10.000 tấn được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 10.000GRT |
USD/tàu |
30 |
|
|
- Tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
USD/tàu |
40 |
|
33 |
Tàu hoả |
|
|
|
|
- Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế |
đồng/toa chở hàng |
30.000 |
|
|
- Khử trùng (bổ sung) |
đồng/toa |
60.000 |
|
H |
KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ: |
|
|
|
37 |
Kiểm dịch xe ô tô chở hàng, được sửa thành Kiểm tra y tế xe ô tô chở hàng, |
|
|
|
38 |
Kiểm tra y tế hàng trên xe: |
|
|
|
|
- Dưới 5 tấn |
đồng/xe |
20.000 |
|
|
- Từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe |
30.000 |
|
|
- Trên 10 tấn đến 15 tấn |
đồng/xe |
40.000 |
|
|
- Trên 15 tấn |
đồng/xe |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI- CHÍCH NGỪA: |
|
|
|
11 |
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng, cứ 1lần thử + 1 lần tiêm tính bằng 1 lần (bổ sung) |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1/ Số thứ tự "TT" ghi trong biểu mức thu trên đây ghi theo số thứ tự của biểu mức thu ban hành tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
2/ Mức thu tiêm chủng sốt vàng trên đây không bao gồm tiền vắc xin.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC | |
| 30/10/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC | |
| 23/08/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 144/2000/QĐ-BTC phí, lệ phí y tế dự phòng sửa đổi Quyết định 21/2000/QĐ-BTC | |
| 23/08/2007 | Bị thay thế | Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí y tế dự phòng phí kiểm dịch y tế biên giới |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
144.2000.QD.BTC.doc |