Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)
| Số hiệu | 1382/2002/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 06/11/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/11/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 61/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Mai Văn Dâu / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 1107/2005/QĐ-BTM Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thương mại ban hành từ năm 2000 đến năm 2004 đã hết hiệu lực thực hiện | Ngày hết hiệu lực | 16/05/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại vào ngày 06 tháng 11 năm 2002, nhằm mục tiêu bổ sung Phụ lục 3 của Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN của Việt Nam - Mẫu D. Quyết định này được thực hiện trong khuôn khổ Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT).
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc hướng dẫn khai chứng nhận mẫu D, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc hưởng các ưu đãi thuế quan theo CEPT. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân liên quan đến xuất khẩu hàng hóa trong khu vực ASEAN.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Bổ sung mã số cho các Ban quản lý khu công nghiệp tại Quảng Ngãi, Bình Thuận và Phú Thọ vào Phụ lục 3.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Điều 3: Khẳng định các quy định khác của Quy chế chưa được sửa đổi hoặc đã được sửa đổi tại các Quyết định khác vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Quyết định này không chỉ tạo ra sự đồng bộ trong quy trình cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mà còn góp phần thúc đẩy thương mại trong khu vực ASEAN, đồng thời đảm bảo quyền lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam trong việc tiếp cận các ưu đãi thuế quan.
|
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1382/2002/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1382/2002/QĐ-BTM NGÀY 06 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC 3 QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HOÁ ASEAN CỦA VIỆT NAM - MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT)
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/CP
ngày 4/12/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 651/TTg ngày 10/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Uỷ ban Quốc gia Điều phối hoạt động của Việt Nam trong ASEAN;
Căn cứ Công văn số 356/VPUB ngày 22/01/1996 của Chính phủ về việc chỉ định
cơ quan cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá theo Hiệp định CEPT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung phụ lục 3 Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN của Việt Nam - mẫu D để hưởng các ưu đãi theo hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) ban hành kèm theo Quyết định số 416/TM-ĐB ngày 13 tháng 5 năm 1996 và Quyết định bổ sung số 078/1998/QĐ-BTM ngày 30 tháng 7 năm 1998 của Bộ Thương mại như sau:
Phụ lục 3:
Điều 1. Hướng dẫn khai chứng nhận mẫu D
* Nhóm 4:
a. Bổ sung mã số Ban quản lý các khu công nghiệp Quảng Ngãi
Số 26 Ban quản lý các khu công nghiệp Quảng Ngãi
b. Bổ sung mã số Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận
Số 27 Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận
c. Bổ sung mã số Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ
Số 28 Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các quy định khác của Quy chế nói trên chưa được sửa đổi hoặc đã được sủa đổi, bổ sung tại các Quyết định khác và không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chungCEPT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT)]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/11/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT) | |
| 21/11/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT) | |
| 16/05/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1382/2002/QĐ-BTM bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp GCN hàng hoá ASEAN - Mẫu D hưởng ưu đãi Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT) | |
| 16/05/2005 | Bị thay thế | Quyết định 1107/2005/QĐ-BTM Danh mục văn bản pháp luật do Bộ Thương mại ban hành từ năm 2000 đến năm 2004 đã hết hiệu lực |