Quyết định 135/2002/QĐ-BTC
| Số hiệu | 135/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 04/11/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/11/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo 65/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH Số: 135/2002/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2002 |
|---|
No tile
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của
một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuếthuế nhập khẩu ưu đãi.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
*Căn cứ Nghị định số 15/*CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn vàtrách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP *ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn vàtổ chức bộ máy Bộ*Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày10/10/1998 của Ủ**y ban Thường vụ Quốc hội KhóaX;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu số [04/1998/ QH10](/tw/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=1&Keyword=04/1998/ QH10&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=0) ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709và 2710 quy đinh tại Quyết định số 132/2002/QĐ-BTC ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suấtthuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
| Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
|---|---|---|---|---|
| Nhóm | Phân nhóm | |||
| 2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô | |||
| 2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 15 |
| 2709 | 00 | 20 | - Condensate | 10 |
| 2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
| 2710 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó | |||
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: | ||||
| 2710 | 11 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
| 2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 30 |
| 2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 30 |
| 2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 30 |
| 2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 30 |
| 2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 30 |
| 2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 30 |
| 2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
| 2710 | 11 | 21 | - - - Xăng trắng | 10 |
| 2710 | 11 | 22 | - - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
| 2710 | 11 | 23 | - - - Xăng dung môi khác | 10 |
| 2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 30 |
| 2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 30 |
| 2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
| 2710 | 19 | - - Loại khác: | ||
| - - - Các loại dầu trung bình và chế phẩm: | ||||
| 2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thông dụng | 10 |
| 2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi | 10 |
| 2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 |
| 2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 |
| 2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
| 2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 |
| - - - Loại khác: | ||||
| 2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
| 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng trong động cơ máy bay | 5 | |
| 2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
| 2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
| 2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 |
| 2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 |
| 2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 0 |
| 2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu điêzen khác | 0 |
| 2710 | 19 | 29 | - - - - Dầu nhiên liệu khác | 0 |
| 2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác | 10 |
| 2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp chocơ quan hải quan từ ngày 05 tháng 11 năm 2002. Những quy định trước đây tráivới Quyết định này đều bãi bỏ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Trương Chí Trung |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 135/2002/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/11/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 135/2002/QĐ-BTC | |
| 05/11/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 135/2002/QĐ-BTC |