Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ
Số hiệu | 134/1999/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 04/11/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 134/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 04 tháng 11 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung giá tối thiểu cho một số mặt hàng trong Bảng giá tối thiểu đã được quy định tại Quyết định 68/1999/QĐ-BTC. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc điều chỉnh giá cả hàng hóa, góp phần quản lý thuế xuất khẩu và nhập khẩu hiệu quả hơn.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các mặt hàng kính, bao gồm kính tấm trắng và kính màu, kính hoa, gương. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các doanh nghiệp và tổ chức liên quan đến sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu các loại kính này.
Quyết định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 nêu rõ việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu cho từng loại kính, với các mức giá cụ thể được quy định theo độ dày của kính. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực từ ngày 01/12/1999.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc xác định giá tối thiểu cụ thể cho từng loại kính, điều này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong hoạt động thương mại. Quyết định 134/1999/QĐ-BTC không chỉ là một văn bản pháp lý mà còn là công cụ hỗ trợ cho các cơ quan quản lý trong việc kiểm soát giá cả và thuế liên quan đến mặt hàng kính.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 134/1999/QĐ/BTC NGÀY 4 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/1999/QĐ/BTC NGÀY 01/07/1999 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu của một số mặt hàng thuộc Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
1. Kính tấm trắng |
|
|
* Loại dày đến 2,25 mm |
m2 |
1,20 |
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm |
m2 |
1,60 |
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3,30 mm |
m2 |
2,20 |
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm |
m2 |
3,00 |
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm |
m2 |
3,50 |
* Loại dày từ trên 4,80 mm đến 5,30 mm |
m2 |
4,00 |
* Loại dày từ trên 5,30 mm đến 6,40 |
m2 |
4,50 |
* Loại dày từ trên 6,40 mm đến 7,40 |
m2 |
5,00 |
* Loại dày từ trên 7,40 mm đến 8,60 mm |
m2 |
6,00 |
* Loại dày từ trên 8,60 mm đến10,60 mm |
m2 |
7,00 |
* Loại dày từ trên 10,60 mm đến 12,80 mm |
m2 |
8,50 |
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên |
m2 |
10,00 |
2. Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 120% giá kính trắng có cùng độ dày. |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/11/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ | |
01/12/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng Bảng giá tối thiểu hướng dẫn Quyết định 68/1999/QĐ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
134.1999.QD-BTC.doc |