Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 13/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 11/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/04/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 179 + 180, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 18/03/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 11 tháng 3 năm 2008, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người. Quyết định này được thực hiện trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế để phù hợp với tình hình kinh tế và thị trường ô tô tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các loại xe ô tô chở người, cụ thể là các loại xe có động cơ đốt trong và xe buýt. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp và cá nhân thực hiện nhập khẩu xe ô tô vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định này, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật mức thuế suất cụ thể cho từng loại xe ô tô, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc nhập khẩu và tiêu thụ xe ô tô trong nước. Quyết định này cũng thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, nhằm khuyến khích phát triển ngành công nghiệp ô tô và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 3 năm 2008, và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau thời gian quy định.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe ô tô chở người quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
87.02 |
|
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702 |
10 |
|
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
11 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
** |
8702 |
10 |
12 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
** |
8702 |
10 |
13 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
** |
8702 |
10 |
14 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
** |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8702 |
10 |
21 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8702 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
22 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
8702 |
10 |
22 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
22 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
23 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702 |
10 |
23 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
23 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
24 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702 |
10 |
24 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: |
|
8702 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8702 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8702 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
8703 |
10 |
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
70 |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 |
21 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
21 |
30 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
21 |
90 |
20 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
22 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
22 |
20 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
22 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
22 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
22 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
22 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
23 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703 |
23 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
23 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
23 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
8703 |
23 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
8703 |
23 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
8703 |
23 |
44 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
70 |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
70 |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
70 |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
61 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
8703 |
23 |
62 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
8703 |
23 |
63 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
8703 |
23 |
64 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
70 |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
70 |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
70 |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
70 |
8703 |
24 |
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703 |
24 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
24 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
24 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
24 |
40 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
8703 |
24 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 |
31 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
8703 |
31 |
30 |
00 |
- - - Xe loại khác, dạng CKD |
** |
8703 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
31 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
32 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703 |
32 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
32 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
32 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
41 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
32 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
61 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
32 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
33 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
8703 |
33 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
33 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
33 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
33 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
** |
8703 |
33 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
70 |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
70 |
8703 |
33 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
8703 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
10 |
00 |
- - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
90 |
20 |
00 |
- - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
90 |
30 |
00 |
- - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
** |
8703 |
90 |
42 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
90 |
43 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
** |
8703 |
90 |
44 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
** |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
70 |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
70 |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
70 |
8703 |
90 |
60 |
00 |
- - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
70 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/03/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
02/04/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
15/05/2008 | Được bổ sung | Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế NK ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế XK,NK ưu đãi | |
01/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
13.2008.QD.BTC.doc | |
|
Danh muc.doc | |
|
VanBanGoc_13-2008-QĐ-BTC_13-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_25474_1.PDF |