Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58
Số hiệu | 130/1999/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/11/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 130/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 10 năm 1999, nhằm mục tiêu quy định mức thu phí sử dụng đối với đoạn quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91, với trạm thu phí đặt tại km 58. Quyết định này là một phần trong nỗ lực quản lý và thu phí cầu đường của Nhà nước, đồng thời đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các phương tiện giao thông qua đoạn đường nêu trên, với mức thu phí cụ thể được quy định cho từng loại xe. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí và các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại trạm thu phí.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều khoản quy định về mức thu phí, trách nhiệm của cơ quan thu phí, hiệu lực thi hành và các quy định liên quan. Cụ thể, Điều 1 quy định mức thu phí cho từng loại phương tiện, Điều 2 nêu rõ trách nhiệm của cơ quan thu phí, Điều 3 xác định hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 1999, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành của các tổ chức, cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ ràng mức thu phí cho từng loại phương tiện, từ xe lam, xe con đến xe tải nặng, với mức thu cụ thể được nêu trong biểu mức thu phí kèm theo. Quyết định cũng bãi bỏ các quy định trái với nội dung của nó, nhằm đảm bảo tính thống nhất trong quản lý thu phí.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 130/1999/QĐ/BTC NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 18 TỪ KM 35 ĐẾN KM 91 (TRẠM THU PHÍ TẠI KM 58)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 3894/TCKT ngày
22/10/1999).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 đoạn từ Km 35 đến Km 91 (trạm thu phí tại Km 58).
Mức thu quy định tại điều này áp dụng đối với các đối tượng quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, Phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 và Thông tư số 05/1999/TT/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC nêu trên.
Điều 2: Cơ quan thu phí Quốc lộ 18 có trách nhiệm và quyền hạn sau đây:
1. Được tạm trích để lại 10% tổng số phí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu phí, số tiền thu phí còn lại (90%) nộp trực tiếp vào ngân sách nhà nước tại kho bạc địa phương nơi cơ quan thu phí đóng trụ sở.
2. Tổ chức việc đăng ký, kê khai, thu, nộp, quản lý sử dụng và quyết toán tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/1999; Bãi bỏ các quy định khác trái với Quyết định này.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí tại trạm Km 58 quốc lộ 18 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
BIỂU MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG QUỐC LỘ 18 ĐOẠN TỪ KM 35 ĐẾN KM 91 (TRẠM THU PHÍ
TẠI KM 58)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/1999/QĐ/BTC ngày 01 tháng 11 năm 1999 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
|
|
|
Vé thông thường (đ/vé/lần) |
Vé tháng (đ/vé tháng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông xen |
5.000 |
50.000 |
2 |
Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) |
7.000 |
50.000 |
3 |
Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi và xe tải có trọng tải dưới 2 tấn |
10.000 |
100.000 |
4 |
Xe từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi và xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
20.000 |
200.000 |
5 |
Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
25.000 |
250.000 |
6 |
Xe buýt |
10.000 |
100.000 |
7 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000 |
300.000 |
8 |
Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở Container 20 fit đến dưới 40 fit |
50.000 |
500.000 |
9 |
Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container 40 fit trở lên |
70.000 |
700.000 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 04/1999/NĐ-CP phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Thông tư 05/1999/TT/BTC hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý bổ sung TT 57/1998/TT/BTC mới nhất]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58]"
Thông tư 75/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý sửa đổi điểm 1.d mục A phần IV điểm 3.n mục I Thông tư 57/1998/TT-BTC mới nhất
Thông tư 57/1998/TT-BTC hướng dẫn thu phí cầu, đường Nhà nước quản lý mới nhất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/10/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58 | |
15/11/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 130/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng quốc lộ 18 từ km 35 đến km 91 trạm thu phí tại km 58 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
130.1999.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
130.1999.QD-BTC.doc |