Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada
| Số hiệu | 118/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 25/09/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/09/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 08/08/2004 | |
Tóm tắt
Quyết định 118/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 9 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và Canada. Quyết định này là một phần trong nỗ lực quản lý và điều tiết hoạt động xuất khẩu hàng dệt may, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc thu phí.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại hàng dệt may xuất khẩu vào hai thị trường lớn là EU và Canada. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu hàng dệt may vào hai thị trường này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều khoản quy định về mức thu lệ phí, cơ quan thu lệ phí, và hiệu lực thi hành. Cụ thể, Điều 1 quy định về việc ban hành biểu mức thu lệ phí, Điều 2 nêu rõ đối tượng áp dụng, và Điều 3 hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng số tiền thu được. Điều 4 xác định hiệu lực thi hành từ năm 2003, đồng thời bãi bỏ các quyết định trước đó trái với quy định này.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cụ thể hóa mức thu lệ phí cho từng loại hàng hóa xuất khẩu, giúp các doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt và thực hiện. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký và áp dụng cho các hoạt động xuất khẩu từ năm 2003.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 118/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 118/2002/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU, CANADA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (Công văn số 1334/TM-XNK ngày 5/8/2002).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada.
Điều 2: Đối tượng áp dụng mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định tại mục I Thông tư số 93/TT/LB ngày 7/11/1994 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada thực hiện đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước và quản lý, sử dụng số tiền được trích để lại theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU, Canada; Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada kể từ năm 2003. Các Quyết định thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu vào thị trường EU và Canada trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỞNG EU,
CANADA
(Ban hành kèm theo quyết định số 118/2002/QĐ/BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
TT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
|
I |
Vào thị trường EU |
|
|
|
|
1 |
T.shirt |
4 |
đồng/cái |
300,0 |
|
2 |
Áo len |
5 |
đ/cái |
1.000,0 |
|
3 |
Quần |
6 |
đ/cái |
1.000,0 |
|
4 |
Áo sơ mi nữ |
7 |
đ/cái |
500,0 |
|
5 |
Áo sơ mi nam |
8 |
đ/cái |
500,0 |
|
6 |
Áo khoác nữ |
15 |
đ/cái |
2.000,0 |
|
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
đ/bộ |
1.000,0 |
|
8 |
Áo lót nhỏ |
31 |
đ/cái |
1.000,0 |
|
9 |
Quần áo |
78 |
đ/tấn |
1.500.000,0 |
|
II |
Vào thị trường Canada |
|
|
|
|
1 |
Jacket |
1/3a |
đ/cái, bộ |
2.000,0 |
|
2 |
Áo khoác mùa đông |
2a |
đ/cái, bộ |
2.000,0 |
|
3 |
Các mặt hàng khác |
3c,4a, |
|
|
|
|
|
4c,5a, |
đ/cái, bộ |
500,0 |
|
|
|
5b,8c, |
|
|
|
|
|
8d,9a, |
|
|
|
|
|
10a,11a, |
|
|
|
|
|
13 và |
|
|
|
|
|
ItemB |
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/09/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada | |
| 25/09/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada | |
| 08/08/2004 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 118/2002/QĐ-BTC biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
118.2002.QD.BTC.doc |