Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 107/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/11/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/12/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 622 &+623, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 01/12/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 107/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 11 năm 2008, nhằm điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Mục tiêu của quyết định này là tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu hàng hóa, đồng thời đảm bảo sự công bằng trong việc áp dụng thuế suất cho các mặt hàng liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể được quy định trong danh mục ban hành kèm theo. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc các nhóm mặt hàng này.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc điều chỉnh mức thuế suất cho các nhóm mặt hàng cụ thể, Điều 2 bãi bỏ mức thuế suất cũ đối với một số mặt hàng, và Điều 3 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định. Các điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng như trứng gia cầm, dầu thực vật và các loại mỡ động vật, nhằm phù hợp với tình hình thị trường và nhu cầu tiêu dùng.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2008. Điều này cho thấy lộ trình thực hiện rõ ràng và kịp thời, nhằm đảm bảo sự tuân thủ và thực hiện hiệu quả các quy định mới.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 04.07, 04.08 và toàn bộ nhóm các mặt hàng mỡ và dầu động vật hoặc thực vật quy định tại Danh mục C Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
04.07 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
- Để ấp, bao gồm để làm giống: |
|
0407 |
00 |
11 |
00 |
- - Trứng gà |
0 |
0407 |
00 |
12 |
00 |
- - Trứng vịt |
0 |
0407 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
30 |
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
30 |
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
04.08 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
0408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0408 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
0408 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
15.04 |
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1504 |
10 |
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
7 |
1504 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
1504 |
20 |
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504 |
20 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
7 |
1504 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
1504 |
30 |
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển: |
|
1504 |
30 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
7 |
1504 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
1506 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
15 |
|
|
|
|
|
|
15.07 |
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1507 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
3 |
1507 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1507 |
90 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
3 |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- - Dầu đã tinh chế |
25 |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.08 |
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1508 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
1508 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế: |
|
1508 |
90 |
11 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
3 |
1508 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh chế: |
|
1508 |
90 |
21 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
25 |
1508 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1508 |
90 |
91 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
25 |
1508 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.09 |
|
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1509 |
10 |
|
|
- Dầu thô (virgin): |
|
1509 |
10 |
10 |
00 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
3 |
1509 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
1509 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 |
90 |
11 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
3 |
1509 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh luyện: |
|
1509 |
90 |
21 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
25 |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1509 |
90 |
91 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
25 |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.10 |
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
|
1510 |
00 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1510 |
00 |
91 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện |
3 |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- - Dầu đã tinh luyện |
25 |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.11 |
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1511 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
1511 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện, không thay đổi về mặt hoá học |
3 |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.12 |
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1512 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
3 |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
3 |
1512 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
29 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
3 |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.13 |
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1513 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
3 |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1513 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1513 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: |
|
1513 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
3 |
1513 |
29 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Dầu đã tinh chế: |
|
1513 |
29 |
21 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
25 |
1513 |
29 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1513 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
25 |
1513 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.14 |
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1514 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1514 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
5 |
1514 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1514 |
91 |
|
|
- - Dầu thô: |
|
1514 |
91 |
10 |
00 |
- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
3 |
1514 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
1514 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
99 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1514 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
25 |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.15 |
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế: |
|
1515 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
3 |
1515 |
29 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1515 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
20 |
1515 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
1515 |
30 |
|
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 |
30 |
10 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 |
50 |
10 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
50 |
20 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
3 |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
1515 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang: |
|
1515 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dầu thô |
3 |
1515 |
90 |
12 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1515 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dầu thô |
3 |
1515 |
90 |
92 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1515 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
1515 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Dầu tung đã tinh chế |
10 |
1515 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.16 |
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
1516 |
10 |
|
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
10 |
10 |
00 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
25 |
1516 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
1516 |
20 |
|
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
20 |
11 |
00 |
- - - Của đậu nành |
25 |
1516 |
20 |
12 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
13 |
00 |
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
14 |
00 |
- - - Của dừa |
25 |
1516 |
20 |
15 |
00 |
- - - Của dầu hạt cọ |
25 |
1516 |
20 |
16 |
00 |
- - - Của lạc |
25 |
1516 |
20 |
17 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
18 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng: |
|
1516 |
20 |
21 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dầu đậu nành, dầu lạc hoặc dầu dừa |
25 |
1516 |
20 |
22 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
23 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
1516 |
20 |
30 |
00 |
- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
1516 |
20 |
40 |
00 |
- - Stearin hạt cọ hoặc olein đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
1516 |
20 |
50 |
00 |
- - Stearin hạt cọ, dạng thô, có chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
1516 |
20 |
60 |
00 |
- - Stearin hạt cọ, dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
70 |
00 |
- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) có chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
1516 |
20 |
80 |
00 |
- - Của stearin hạt cọ khác có chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1516 |
20 |
91 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dầu lạc hoặc dầu dừa |
25 |
1516 |
20 |
92 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
93 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.17 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
1517 |
10 |
00 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
20 |
1517 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1517 |
90 |
10 |
00 |
- - Chế phẩm giả ghee |
30 |
1517 |
90 |
20 |
00 |
- - Margarin dạng lỏng |
30 |
1517 |
90 |
30 |
00 |
- - Chế phẩm tách khuôn |
30 |
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 |
90 |
43 |
00 |
- - - Shortening |
20 |
1517 |
90 |
44 |
00 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn |
30 |
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
|
1517 |
90 |
50 |
00 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
30 |
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 |
90 |
61 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
30 |
1517 |
90 |
62 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ |
30 |
1517 |
90 |
63 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
30 |
1517 |
90 |
64 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
1517 |
90 |
65 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein thô |
30 |
1517 |
90 |
66 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
1517 |
90 |
67 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành |
30 |
1517 |
90 |
68 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
30 |
1517 |
90 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
30 |
1517 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
25.23 |
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
2523 |
10 |
|
|
- Clanhke xi măng: |
|
2523 |
10 |
10 |
00 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
10 |
2523 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
2523 |
21 |
00 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
38 |
2523 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2523 |
29 |
10 |
00 |
- - - Xi măng màu |
38 |
2523 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
38 |
2523 |
30 |
00 |
00 |
- Xi măng nhôm |
38 |
2523 |
90 |
00 |
00 |
- Xi măng chịu nước khác |
38 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/11/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
16/12/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
107.2008.QD.BTC.doc |