Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế
| Số hiệu | 1042/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/08/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 8 năm 1998, nhằm mục tiêu quy định mẫu biên lai thuế áp dụng cho các loại thuế như thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu. Quyết định này nhằm tạo ra sự thống nhất trong việc quản lý và sử dụng biên lai thuế trên toàn quốc.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc ban hành ba mẫu biên lai thuế cụ thể: Mẫu CTT 50 cho thuế GTGT, TTĐB và TNDN; Mẫu CTT 51 cho thuế GTGT và TNDN trên khâu lưu thông; và Mẫu CTT 52 cho thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu. Các mẫu biên lai này thay thế cho các mẫu biên lai thuế trước đó được quy định tại Quyết định số 597 TC/QĐ-TCT ngày 8 tháng 12 năm 1990.
Quyết định cũng quy định rõ về việc phát hành, quản lý và sử dụng các mẫu biên lai thuế theo các quy định hiện hành của pháp luật về thuế. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1999, và Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Những điểm mới trong Quyết định này là việc thay thế các mẫu biên lai cũ bằng các mẫu mới, nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý thuế hiện đại và hiệu quả hơn. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho người nộp thuế mà còn giúp cơ quan thuế quản lý tốt hơn các khoản thu ngân sách nhà nước.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1042/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế giá trị gia
tăng, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khoá IX thông qua ngày 10 tháng 5 năm 1997 và các Luật thuế hiện
hành.
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn
và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ
máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 về việc quy định chi tiết
thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày
13/5/1998 về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của
Chính phủ.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành 03 mẫu biên lai thuế: (theo mẫu đính kèm).
- Biên lai thuế - Mẫu CTT 50 dùng để thu thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
- Biên lai thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp (thu trên khâu lưu thông) - Mẫu CTT 51 dùng để thu thuế GTGT và thuế TNDN trên khâu lưu thông.
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu - Mẫu CTT 52 dùng để thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2. Các mẫu biên lai thuế tại Điều 1 thay thế các mẫu biên lai thuế ban hành theo Quyết định số 597 TC/QĐ-TCT ngày 8 tháng 12 năm 1990 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bao gồm các mẫu sau đây:
- Biên lai thuế doanh thu lợi tức - Mẫu CTT 01.
- Biên lai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu CTT 02.
- Biên lai thuế thu nhập - Mẫu CTT 10 (mẫu tiếng Việt).
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu - Mẫu CTT 12a.
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch biên giới - Mẫu CTT 34a.
- Biên lai doanh thu - lợi tức thu trên khâu lưu thông - Mẫu CTT 35.
Điều 3. Việc phát hành, quản lý, sử dụng biên lai thuế nêu tại Điều 1 thực hiện theo quy định của các Luật thuế, Quyết định số 529 TC/QĐ ngày 22 tháng 12 năm 1992 về chế độ quản lý ấn chỉ và Quyết định số 544 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/8/1997 về ban hành chế độ thống nhất phát hành và quản lý các loại mẫu biểu chứng từ thu, chi ngân sách nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực thi hành thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/1999.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế tổ chức thực hiện Quyết định này, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
Cơ
quan thu:... |
Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Biên lai thuế |
Mẫu: CTT 50 Ký hiệu: Quyển số: Số: |
|
|
Họ tên người nộp thuế................................................... Mã số........................ Địa chỉ.............................................................................................................. |
|||
|
Căn cứ thông báo nộp thuế của...... Số:..... ngày.... tháng.... năm 199... Nội dung thu:................................. |
Số thuế phải nộp theo thông báo ........................................ ........................................ |
||
|
Số thuế nộp kỳ này Số thuế nợ kỳ trước (nếu có) Tổng cộng số thuế nộp |
:.................................... :.................................... :..................................... |
||
|
Số tiền bằng chữ........................................... Ngày..... tháng.... năm 199.... Người viết biên lai Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) |
|||
|
|
|
|
|
Chú ý:
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu
|
Tổng cục Thuế Cơ quan thu:... ............... |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu: CTT 51 Ký hiệu: Quyển số: Số: |
BIÊN LAI THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN (THU TRÊN KHÂU LƯU THÔNG)
(LIÊN 1: BÁO SOÁT)
Họ tên người nộp thuế...............................................
MST hoặc CMTND...................................................
Địa chỉ.......................................................................
|
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Doanh thu, thu nhập chịu thuế |
Thuế suất % |
Số tiền thuế (đồng) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
A. Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
.................. |
|
................. |
|
|
B. Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng tiền thuế phải nộp |
.................. |
|||||
Số tiền thuế nộp (bằng chữ)......................................
Biên lai của chuyến hàng vận chuyển từ............ đến...........
Từ ngày........ đến ngày.......................................
..., ngày... tháng... năm 199...
Người nộp tiền Người thu tiền
(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)
Chú ý:
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu
|
Cơ quan thu:... |
Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Mẫu: CTT 52 Ký hiệu: Quyển số: Số: |
BIÊN LAI THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT
HÀNG NHẬP KHẨU
LIÊN 1: BÁO SOÁT
Họ và tên người nộp thuế.........................................
Địa chỉ..........................................................
Thuộc đơn vị:............................ Mã số thuế:............
Theo tờ khai hàng hoá xuất/nhập khẩu số...........ngày... tháng... năm 199...
và thông báo số:..................... ngày... tháng... năm 199...
Nộp tại cửa khẩu..................... thuộc......................
|
Số TT |
Tên hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
Thuế GTGT |
|||
|
|
|
Trị gia tính thuế (đồng) |
Thuế suất % |
Tiền thuế (đồng) |
Thuế suất % |
Tiền thuế (đồng) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3.4 |
6 |
7=(5+3).6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
............ |
|
................ |
|
Tổng cộng thuế nộp (cột 5+7): .............. |
||||||
Tổng số tiền thuế nộp bằng chữ..................
Ngày... tháng... năm 19...
Người viết biên lai Người thu tiền
(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)
Chú ý:
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 30/1998/NĐ-CP hướng dẫn hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Nghị định 28/1998/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế trị giá gia tăng
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 1997
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/08/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế | |
| 01/01/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC mẫu biên lai thuế |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1042.1998.QD.BTC.doc |