Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 10/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/02/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/02/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 10/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 1 tháng 2 năm 2002 nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm cập nhật và điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng dầu mỏ và các chế phẩm liên quan, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và nhu cầu quản lý thuế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng thuộc nhóm 2709 (dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô) và nhóm 2710 (các chế phẩm từ dầu mỏ). Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng trong nhóm 2709 và 2710, với các mức thuế suất cụ thể cho từng loại mặt hàng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 5 tháng 2 năm 2002 và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều loại mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định này cũng bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung của nó, đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống pháp luật về thuế nhập khẩu.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 2 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 10/2002/QĐ/BTC NGÀY 1 THÁNG 2 NĂM 2002VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 137/2001/QĐ/BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô |
|
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
25 |
|
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
40 |
|
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
60 |
|
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
60 |
|
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
60 |
|
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
60 |
|
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
60 |
|
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
60 |
|
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
|
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
|
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
|
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
|
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
60 |
|
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
60 |
|
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
60 |
|
2710 |
19 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
35 |
|
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi |
35 |
|
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
|
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
|
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
|
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
|
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
|
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
|
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
|
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
|
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
|
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
45 |
|
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
45 |
|
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
10 |
|
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/2/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/02/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/02/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 15/03/2002 | Được bổ sung | Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |