BỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2002/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 2 năm 2002 |
---|
Bộ tài chính Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam**QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
*Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm
2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi**BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNHCăn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,*
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
---|---|---|---|---|
Nhóm | Phân nhóm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô | |||
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 25 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 40 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
2710 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành | |||
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế | ||
Nhóm | Phân nhóm | Suất (%) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
phần cơ bản của các chế phẩm đó | ||||
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: | ||||
2710 | 11 | - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
2710 | 11 | 11 | - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 60 |
2710 | 11 | 12 | - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 60 |
2710 | 11 | 13 | - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 60 |
2710 | 11 | 14 | - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 60 |
2710 | 11 | 15 | - Xăng động cơ khác, có pha chì | 60 |
2710 | 11 | 16 | - Xăng động cơ khác, không pha chì | 60 |
2710 | 11 | 17 | - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - Xăng trắng | 10 |
2710 | 11 | 22 | - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - Xăng dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 60 |
2710 | 11 | 25 | - Dầu nhẹ khác | 60 |
2710 | 11 | 29 | - Loại khác | 60 |
2710 | 19 | - Loại khác | ||
- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: | ||||
2710 | 19 | 11 | - Dầu hoả thông dụng | 35 |
2710 | 19 | 12 | - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi | 35 |
2710 | 19 | 13 | - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 |
2710 | 19 | 14 | - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 |
2710 | 19 | 15 | - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 |
- Loại khác: | ||||
2710 | 19 | 21 | - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 |
2710 | 19 | 26 | - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 |
2710 | 19 | 27 | - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 45 |
2710 | 19 | 28 | - Nhiên liệu điêzen khác | 45 |
2710 | 19 | 29 | - Dầu nhiên liệu khác | 10 |
2710 | 19 | 30 | - Loại khác | 10 |
2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/2/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Vũ Văn Ninh |