Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B
Số hiệu | 10/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 25/01/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/02/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 10/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 1 năm 1999, nhằm mục tiêu quy định mức thu phí sử dụng cầu Nguyễn Văn Trỗi trên Quốc lộ 14B. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc thu phí cầu đường, cụ thể là cầu Nguyễn Văn Trỗi, và áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có phương tiện qua cầu.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về mức thu phí, đối tượng thu phí, tổ chức thu và quản lý sử dụng tiền phí. Trong đó, Điều 1 nêu rõ biểu mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, từ xe máy đến xe ô tô chở hàng, với các mức phí khác nhau tùy thuộc vào trọng tải và số chỗ ngồi của xe.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định chi tiết mức thu phí cho từng loại phương tiện, từ xe máy đến xe ô tô chở hàng, với mức phí dao động từ 500 đồng đến 100.000 đồng/lượt. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 2 năm 1999, và yêu cầu các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo quy định.
Quyết định 10/1999/QĐ-BTC không chỉ tạo cơ sở pháp lý cho việc thu phí mà còn góp phần vào việc quản lý và sử dụng nguồn thu từ phí cầu đường, đảm bảo công tác bảo trì và phát triển hạ tầng giao thông.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 1 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 10/1999/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 01 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ CẦU NGUYỄN VĂN TRỖI - QUỐC LỘ 14B
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
(nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ
phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 4208/GTVT-TCKT ngày
23/12/1998);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này biểu quy định mức thu phí cầu NguyễnVăn Trỗi - Quốc lộ 14B.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, Phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/2/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vân tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi Quốc lộ 14B và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
BIỂU QUY ĐỊNH
MỨC
THU PHÍ CẦU NGUYỄN VĂN TRỖI - QUỐC LỘ 14B
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/1999/QĐ/BTC ngày 25 tháng 1 năm 1999)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
1 |
Xe máy các loại |
500đ/lượt |
2 |
Vé tháng áp dụng cho xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm |
|
3 |
Xe lam, xe máy lôi, đẩy, công nông, bông sen, máy kéo |
5.000đ/lượt |
4 |
Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
|
- Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) |
10.000đ/lượt |
|
- Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi |
15.000đ/lượt |
|
- Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
22.000đ/lượt |
|
- Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi |
26.000đ/lượt |
|
- Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên |
30.000đ/lượt |
|
- Xe buýt công cộng |
15.000đ/lượt |
5 |
Xe chở hàng: |
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
14.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
26.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
35.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
50.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn |
65.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Containen từ 20 fit trở lên |
100.000đ/lượt |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/01/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B | |
01/02/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 10/1999/QĐ-BTC mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - quốc lộ 14B |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10.1999.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
10.1999.QD-BTC.doc |