Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 01/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/01/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/01/2005 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 06/02/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 01/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 05 tháng 01 năm 2005, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm điều chỉnh mức thuế suất để phù hợp với tình hình thực tế và chính sách quản lý thuế của Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm 2710.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng trong nhóm 2710, với danh sách chi tiết về mã hàng và mức thuế suất tương ứng. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố và áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 06/01/2005.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều loại dầu khác nhau, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ các sản phẩm dầu mỏ tại Việt Nam. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và đảm bảo nguồn cung cho thị trường.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 01/2005/QĐ-BTC NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710
quy định tại Quyết định số 48/2004/QĐ-BTC ngày
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
--- Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hỏa thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hỏa khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiêu liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiêu liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
---- Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
---- Nhiêu liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
---- Nhiêu liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
---- Loại khác |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2.
Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng
cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/01/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
06/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
06/02/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.2005.QD-BTC.doc |