Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Số hiệu | 928/2010/UBTVQH12 | Ngày ban hành | 19/04/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/07/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 234+235, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 17/05/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Phú Trọng / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 Về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2014 |
Tóm tắt
Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 19 tháng 4 năm 2010, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất đã được xác định trong Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các loại tài nguyên thiên nhiên, trong đó có khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, sản phẩm của rừng tự nhiên, hải sản tự nhiên, nước thiên nhiên, yến sào thiên nhiên và các tài nguyên khác. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng tài nguyên trên lãnh thổ Việt Nam.
Nghị quyết được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của nghị quyết. Biểu mức thuế suất được phân loại theo nhóm tài nguyên, với các mức thuế suất cụ thể cho từng loại tài nguyên, từ khoáng sản kim loại đến nước thiên nhiên và sản phẩm rừng.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc quy định rõ ràng mức thuế suất đối với từng loại tài nguyên, giúp tạo ra sự minh bạch và dễ dàng cho việc áp dụng. Nghị quyết này cũng thể hiện sự điều chỉnh trong chính sách thuế tài nguyên, nhằm khuyến khích việc khai thác và sử dụng tài nguyên một cách hợp lý và bền vững.
UỶ
BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/2010/UBTVQH12 |
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Điều 2
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.
|
TM.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010
của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt |
10 |
2 |
Măng-gan |
11 |
3 |
Ti-tan (titan) |
11 |
4 |
Vàng |
15 |
5 |
Đất hiếm |
15 |
6 |
Bạch kim |
10 |
7 |
Bạc, thiếc |
10 |
8 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
10 |
9 |
Chì, kẽm |
10 |
10 |
Nhôm, bô-xít (bouxite) |
12 |
11 |
Đồng, ni-ken (niken) |
10 |
12 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
10 |
13 |
Khoáng sản kim loại khác |
10 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
4 |
2 |
Đá, sỏi |
6 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
7 |
4 |
Cát |
10 |
5 |
Cát làm thuỷ tinh |
11 |
6 |
Đất làm gạch |
7 |
7 |
Gờ-ra-nít (granite) |
10 |
8 |
Sét chịu lửa |
10 |
9 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
12 |
10 |
Cao lanh |
10 |
11 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
10 |
12 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
7 |
13 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) |
3 |
14 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
5 |
15 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
7 |
16 |
Than nâu, than mỡ |
7 |
17 |
Than khác |
5 |
18 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
22 |
19 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
20 |
20 |
A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
15 |
21 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
15 |
22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
5 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
35 |
2 |
Gỗ nhóm II |
30 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
20 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
15 |
5 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
6 |
Củi |
5 |
7 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
8 |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
9 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
10 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
2 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
3 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
5 |
3.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
1 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
3 |
3.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
3 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
6 |
3.4 |
Dùng cho mục đích khác |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
1 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
3 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) |
|
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
||
I |
Đối với dầu thô |
|
|
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/04/2010 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
01/07/2010 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
01/02/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
01/02/2014 | Bị thay thế | Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
928.2010.NQ.UBTVQH.doc | |
|
Bieu muc thue.zip |