Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Số hiệu | 712/2013/UBTVQH13 | Ngày ban hành | 16/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/02/2014 |
Nguồn thu thập | Công báo số 43+44 | Ngày đăng công báo | 08/01/2014 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Chủ tịch Quốc hội |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2016 |
Tóm tắt
Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành vào ngày 16 tháng 12 năm 2013, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất đã được xác định trong Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014, thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các loại tài nguyên thiên nhiên, bao gồm khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, sản phẩm của rừng tự nhiên, hải sản tự nhiên, nước thiên nhiên, yến sào thiên nhiên và các tài nguyên khác. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng tài nguyên trên lãnh thổ Việt Nam.
Nghị quyết được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Nghị quyết. Biểu mức thuế suất được chia thành nhiều nhóm tài nguyên khác nhau, với các mức thuế suất cụ thể cho từng loại tài nguyên, từ khoáng sản kim loại đến hải sản tự nhiên và nước thiên nhiên.
Các điểm mới trong Nghị quyết này bao gồm việc điều chỉnh mức thuế suất cho từng loại tài nguyên, nhằm đảm bảo tính hợp lý và công bằng trong việc thu thuế tài nguyên. Nghị quyết cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và khai thác tài nguyên một cách bền vững, đồng thời khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực này.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 712/2013/UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 382/TTr-Cp ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Báo cáo tiếp thu giải trình số 1589/BC - UBTCNS13 ngày 10/10/2013 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.
Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt |
12 |
2 |
Măng-gan |
11 |
3 |
Ti-tan (titan) |
16 |
4 |
Vàng |
15 |
5 |
Đất hiếm |
15 |
6 |
Bạch kim |
10 |
7 |
Bạc, thiếc |
10 |
8 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
18 |
9 |
Chì, kẽm |
10 |
10 |
Nhôm, bô-xít (bouxite) |
12 |
11 |
Đồng |
13 |
12 |
Ni-ken (niken) |
10 |
13 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
10 |
14 |
Khoáng sản kim loại khác |
10 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
4 |
2 |
Đá, sỏi |
7 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
7 |
4 |
Đá hoa trắng |
9 |
5 |
Cát |
11 |
6 |
Cát làm thủy tinh |
13 |
7 |
Đất làm gạch |
10 |
8 |
Gờ-ra-nít (granite) |
10 |
9 |
Sét chịu lửa |
10 |
10 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
12 |
11 |
Cao lanh |
10 |
12 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
10 |
13 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
7 |
14 |
A-pa-tít (apatit) |
5 |
15 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
3 |
16 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
7 |
17 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
9 |
18 |
Than nâu, than mỡ |
9 |
19 |
Than khác |
7 |
20 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
22 |
21 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
20 |
22 |
Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
15 |
23 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
15 |
24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
5 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
35 |
2 |
Gỗ nhóm II |
30 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
20 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
15 |
5 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
6 |
Củi |
5 |
7 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
8 |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
9 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
10 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
4 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 |
Nước mặt |
|
a |
Nước dùng cho sản xuất nước sạch |
1 |
b |
Nước dùng cho mục đích khác |
3 |
3.2 |
Nước dưới đất |
|
a |
Nước dùng cho sản xuất nước sạch |
3 |
b |
Nước dùng cho mục đích khác |
5 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) |
|
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
||
I |
Đối với dầu thô |
|
|
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnHiến pháp năm 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Luật Thuế tài nguyên 2009
Thông tư 152/2015/TT-BTC Hướng dẫn về thuế tàỉ nguỵên
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/12/2013 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
01/02/2014 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
01/07/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 biểu mức thuế suất thuế tài nguyên |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
712.2013.UBTVQH13.doc | |
|
VanBanGoc_712_2013_UBTVQH13.pdf |