Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ
Số hiệu | 11/2012/NQ-HĐND | Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 21/07/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Cường / Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011, quy định chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh các chế độ chi tiêu tài chính để đảm bảo hoạt động hiệu quả của HĐND.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các chế độ, định mức chi tiêu tài chính liên quan đến hoạt động của HĐND các cấp. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của HĐND tại tỉnh Quảng Trị.
Nghị quyết được cấu trúc thành các điều, trong đó nổi bật là các quy định về chế độ bồi dưỡng đại biểu HĐND, hỗ trợ tiền ăn, và các khoản chi cho hoạt động giám sát, thẩm tra. Một số điểm mới đáng chú ý bao gồm việc bãi bỏ một số nội dung không còn phù hợp và bổ sung các quy định về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho các chức danh lãnh đạo thuộc HĐND.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua, tức là từ ngày 26 tháng 8 năm 2012. Lộ trình thực hiện được giao cho Thường trực HĐND tỉnh và UBND tỉnh, yêu cầu các cơ quan này cân đối ngân sách và giám sát việc thực hiện các quy định mới.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 8 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2011 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các Đoàn Đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Sau khi xem xét Tờ trình số 129/TTr-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này nội dung sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Căn cứ chế độ, định mức chi tiêu tài chính hiện hành của Nhà nước và một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính quy định tại Nghị quyết này, Thường trực HĐND các cấp lập dự toán ngân sách hàng năm cho hoạt động của HĐND cấp mình và tổ chức thực hiện theo đúng quy định. Khi giá thay đổi làm tăng, giảm trên 20% của các khoản chi so với thời điểm ban hành thì Thường trực HĐND các cấp báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao UBND tỉnh cân đối ngân sách đảm bảo thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 16 tháng 8 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-HĐND
NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2011 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI
TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2012 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
1. Điều chỉnh bổ sung số và ký hiệu của Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 13)
Số: 13/NQ-HĐND nay bổ sung thêm năm ban hành là:
Số: 13/2011/NQ-HĐND
2. Bãi bỏ nội dung tại Mục 8 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13
Chủ tịch HĐND xã, thị trấn được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm 10% theo quy định tại Thông tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
3. Bổ sung Mục 4 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13
Hoạt động giám sát văn bản quy phạm pháp luật của HĐND các cấp được hưởng chế độ, định mức chi bồi dưỡng theo quy định hiện hành của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và các chế độ, định mức chi khác có liên quan theo quy định tại Nghị quyết này.
4. Bổ sung Mục 11 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13
Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo các cơ quan thuộc HĐND thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Chế độ thăm viếng, công tác xã hội, phương tiện làm việc, nghiên cứu khoa học, giám định phản biện xã hội, tuyên truyền hoạt động của HĐND và hỗ trợ hoạt động của Văn phòng do Thường trực HĐND các cấp quyết định cụ thể trong nguồn kinh phí hoạt động của HĐND hàng năm.
5. Sửa đổi, bổ sung Phần II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
1 |
Hoạt động kỳ họp HĐND |
|||||||||||
- |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND nghiên cứu tài liệu kỳ họp HĐND |
Người/ngày |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Hỗ trợ tiền ăn đối với đại biểu HĐND; đại biểu mời; cán bộ, nhân viên trực tiếp phục vụ |
Người/ngày |
100 |
70 |
60 |
|||||||
- |
Bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|||||||
- |
Bồi dưỡng Đoàn Thư ký kỳ họp |
Người/ngày |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Cán bộ, công chức tổng hợp ý kiến thảo luận Tổ, thảo luận tại hội trường |
Người/kỳ họp |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Xây dựng các báo cáo phục vụ kỳ họp HĐND |
Văn bản |
150 |
100 |
70 |
|||||||
- |
Kiểm tra, ký ban hành Nghị quyết có chứa quy phạm pháp luật |
Nghị quyết |
100 |
50 |
30 |
|||||||
- |
Kiểm tra, ký ban hành Nghị quyết cá biệt |
Nghị quyết |
50 |
30 |
20 |
|||||||
2 |
Khảo sát, giám sát, thẩm tra và các công việc khác giữa hai kỳ họp HĐND |
|||||||||||
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu, tham gia ý kiến; phục vụ Đoàn giám sát: |
|||||||||||
- |
Đại biểu HĐND; đại biểu mời |
Người/ngày |
100 |
50 |
40 |
|||||||
- |
Cán bộ, công chức, phóng viên, nhân viên trực tiếp phục vụ |
Người/ngày |
70 |
50 |
30 |
|||||||
- |
Hỗ trợ tiền ăn (tại cơ sở, xã cần ở lại) |
Người/ngày |
100 |
60 |
|
|||||||
- |
Xây dựng quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, đề cương |
Đợt |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Giám sát văn bản quy phạm pháp luật |
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và các chế độ, định mức chi khác có liên quan theo quy định tại Nghị quyết này |
||||||||||
- |
Xây dựng báo kết quả thẩm tra, giám sát |
+ Báo cáo thẩm tra |
Báo cáo |
Theo quy định hiện hành của HĐND tỉnh |
|
|||||||
+ Báo cáo kết quả giám sát |
Báo cáo |
200 |
100 |
70 |
||||||||
3 |
Cuộc họp, hội nghị, hội thảo chuyên đề của HĐND |
|
|
|
|
|||||||
a) |
Cuộc họp lấy ý kiến |
|
|
|
|
|||||||
- |
Bài tham luận |
Bài |
200 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Người chủ trì |
Người/buổi |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Thành viên dự họp |
Người/buổi |
70 |
60 |
40 |
|||||||
- |
Cán bộ, công chức, phóng viên, nhân viên phục vụ |
Người/buổi |
50 |
|
|
|||||||
- |
Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến dự án Luật, Pháp lệnh; Đề án, Tờ trình, dự thảo Nghị quyết |
Văn bản |
150 |
100 |
70 |
|||||||
b) |
Hội nghị, hội thảo chuyên đề |
|
|
|
|
|||||||
- |
Bài tham luận |
Bài |
200 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Người chủ trì |
Người/buổi |
100 |
70 |
50 |
|||||||
- |
Thành viên dự họp |
Người/buổi |
70 |
60 |
40 |
|||||||
- |
Cán bộ, công chức, phóng viên, nhân viên phục vụ |
Người/buổi |
50 |
40 |
30 |
|||||||
4 |
Hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân |
|||||||||||
a) |
Tổ chức tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
|||||||
- |
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri |
Điểm |
500 |
350 |
250 |
|||||||
- |
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu HĐND, đại biểu mời, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
100 |
60 |
|
|||||||
- |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND nghiên cứu tài liệu |
Người/đợt |
200 |
120 |
100 |
|||||||
- |
Tiền nghỉ trưa cho đại biểu, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ (áp dụng đối với các điểm tiếp xúc cử tri cần phải nghỉ lại) |
Theo quy định hiện hành của HĐND tỉnh |
||||||||||
b) |
Bồi dưỡng đại biểu tiếp công dân |
Người/ngày |
100 |
70 |
50 |
|||||||
5 |
Hỗ trợ đại biểu HĐND hoạt động kiêm nhiệm, đại biểu HĐND đang làm việc tại cơ sở sản xuất, kinh doanh và đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|||||||||||
a) |
Hỗ trợ thành viên các Ban hoạt động kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|||||||
|
Trưởng ban |
Ltt/người/tháng |
0,5 |
0,4 |
Cấp xã không có các Ban |
|||||||
|
Phó Trưởng ban |
Ltt/người/tháng |
0,4 |
0,3 |
||||||||
|
Thành viên |
Ltt/người/tháng |
0,3 |
0,2 |
||||||||
b) |
Đại biểu HĐND đang làm việc tại cơ sở sản xuất, kinh doanh và đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Ltt/người/tháng |
0,25 |
0,2 |
0,15 |
|||||||
6 |
Chế độ thăm viếng, công tác xã hội, phương tiện làm việc, nghiên cứu khoa học, giám định phản biện xã hội, tuyên truyền hoạt động của HĐND và hỗ trợ hoạt động Văn phòng do Thường trực HĐND các cấp quyết định cụ thể trong nguồn kinh phí hoạt động của HĐND hàng năm |
|||||||||||
7 |
Hỗ trợ khoán tiền xăng cho đại biểu HĐND thực hiện nhiệm vụ và tham gia các hoạt động của HĐND |
|||||||||||
a) |
Đại biểu Tổ HĐND huyện Hướng Hóa và Đakrông |
Người/năm |
1.800 |
1.200 |
500 |
|||||||
b) |
Đại biểu Tổ HĐND các huyện còn lại và thị xã Quảng Trị, thành phố Đông Hà |
Người/năm |
1.500 |
|
|
|||||||
8 |
Một số chế độ khác |
|
|
|
|
|||||||
a) |
Tặng quà tổng kết nhiệm kỳ |
Người |
1.000 |
600 |
400 |
|||||||
b) |
Hỗ trợ trang phục cho đại biểu HĐND (đại biểu HĐND nhiều cấp chỉ được hỗ trợ 01 mức cao nhất của cấp đương nhiệm) |
Người/nhiệm kỳ |
2.500 |
1.500 |
1.200 |
|||||||
c) |
Hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND tỉnh |
Người/nhiệm kỳ |
1.000 |
|
|
|||||||
d) |
Hỗ trợ báo chí cho đại biểu HĐND |
Người/tháng |
150 |
100 |
50 |
|||||||
e) |
Hỗ trợ máy vi tính để bàn cho Thường trực HĐND mỗi xã, thị trấn |
01 bộ/nhiệm kỳ |
|
|
01 |
|||||||
Các chế độ, định mức chi quy định tại mục này, thay thế Phần II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
6. Tổ chức thực hiện
Trước ngày 30 tháng 7 hàng năm, Thường trực HĐND xã, thị trấn căn cứ chức năng, nhiệm vụ và chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND cùng cấp theo quy định của HĐND tỉnh, xây dựng kế hoạch hoạt động và chi tiêu tài chính của HĐND cùng cấp năm sau, tổng hợp vào dự toán chi ngân sách của cấp xã (có ghi rõ danh mục), báo cáo UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) cân đối trình HĐND tỉnh phê chuẩn trong dự toán thu, chi ngân sách địa phương.
|
CHỦ TỊCH |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 83/2010/NĐ-CP đăng ký giao dịch bảo đảm
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ]"
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 83/2010/NĐ-CP đăng ký giao dịch bảo đảm
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/07/2012 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ | |
21/07/2012 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ | |
01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ | |
01/01/2017 | Bị bãi bỏ | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật phí và lệ phí |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
NQ 11-2012.zip |