Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất
Số hiệu | 67/2001/NĐ-CP | Ngày ban hành | 01/10/2001 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 16/10/2001 |
Nguồn thu thập | Công báo số 41 | Ngày đăng công báo | 08/11/2001 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị định 82/2013/NĐ-CP Ban hành các Danh mục chất ma túy và tiền chất | Ngày hết hiệu lực | 15/09/2013 |
Tóm tắt
Nghị định 67/2001/NĐ-CP, ban hành ngày 01 tháng 10 năm 2001, của Chính phủ Việt Nam, nhằm mục đích quy định danh mục các chất ma túy và tiền chất, từ đó tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý, kiểm soát và phòng chống ma túy trong nước.
Văn bản này điều chỉnh các hoạt động liên quan đến chất ma túy và tiền chất, bao gồm việc sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng và xử lý các chất này. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến các hoạt động này.
Nghị định được cấu trúc thành bốn điều chính và bốn danh mục cụ thể:
- Điều 1: Ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất.
- Điều 2: Quy định về việc phát hiện và xử lý các chất mới chưa có trong danh mục.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc tuân thủ pháp luật.
- Điều 4: Quy định về hiệu lực thi hành của Nghị định.
Các danh mục được phân loại thành:
- Danh mục I: Chất ma túy rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng.
- Danh mục II: Chất ma túy độc hại, sử dụng hạn chế.
- Danh mục III: Chất ma túy độc dược, sử dụng trong điều trị.
- Danh mục IV: Hóa chất cần thiết trong sản xuất ma túy.
Nghị định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2001/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:
Danh mục I: Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền;
Danh mục II: Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;
Danh mục III: Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;
Danh mục IV: Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất ma túy.
Điều 2. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma tuý hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và các cơ quan có liên quan xem xét, đề nghị Chính phủ sửa đổi, bổ sung các danh mục đó và công bố danh mục đã được sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.
Điều 4. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TUÝ RẤT ĐỘC, TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(CÓ TRONG BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG I CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Acetorphin |
3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
2 |
Acetylalphamethylfenanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
3 |
Alphacetylmethadol |
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
4 |
Alphamethylfentanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
5 |
Beta - hydroxyfentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
6 |
Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
7 |
Cần sa và nhựa cần sa |
Cananabis and canabis resin |
8 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphin |
9 |
Etorphine |
Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
10 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
11 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
12 |
Methyl - 3 - fentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide |
13 |
Methyl - 3 - thiofentanyl |
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide |
14 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
15 |
Para - fluorofentanyl |
4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
16 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester) |
17 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
18 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
19 |
Cathinone |
(-) - a - aminopropiophenone |
20 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
21 |
DMA |
(+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine |
22 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] |
23 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
24 |
DOET |
(+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine |
25 |
Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
26 |
Etryptamine * |
3 - (2 - aminobuty) indole |
27 |
(+) - Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide |
28 |
MDMA |
(+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine |
29 |
Mescalin |
3,4,5 - trimthoxyphenethylamine |
30 |
Methcathinone * |
2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one |
31 |
4 - Methylaminorex |
(+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
32 |
MMDA |
(+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine |
33 |
N-ethyl MDA |
(+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
34 |
N - hydroxy MDA |
(+) - N - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
36 |
PMA |
p - methoxy - a - methylphenylethylamine |
37 |
Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
38 |
Psilocybine |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat |
39 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
40 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine |
41 |
Tenamfetamine (MDA) |
a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
43 |
Tetrahydrocannabinot |
1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
44 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
45 |
MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác |
|
46 |
Acetyldihydrocodeine |
|
47 |
SECBUTABARBITAL |
5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC HẠI, ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
48 |
Acetylmethadol |
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
49 |
Alfentanil |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide |
50 |
Allylprodine |
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
51 |
Alphameprodine |
a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propronoxypiperidine |
52 |
Alphamethadol |
a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
53 |
Alphamethylthiofenianyl |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
54 |
Alphaprodine |
a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
55 |
Anileridine |
1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
56 |
Benzenthidine |
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
57 |
Benzylmorphine |
3 - benzylmorphine |
58 |
Bectacetylmethadol |
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
59 |
Betameprodine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine |
60 |
Betamethadol |
b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
61 |
Betaprodine |
b - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
62 |
Bezitramide |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine |
63 |
Clonitrazene |
(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole |
64 |
Coca leaf (lá Coca) |
|
65 |
Cocaine |
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime |
66 |
Codoxim |
Dihydrocodeinone - 6 - cacboxymethyloxime |
67 |
Concentrate of poppy straw (Cao đặng thuốc phiện) |
|
68 |
Dextromoramide |
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
69 |
Diampromide |
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide |
70 |
Diethylthiambutene |
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
71 |
Dienoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
72 |
Dihydromorphine |
7,8 - dihydromorphine |
73 |
Dimenoxadol |
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate |
74 |
Dimepheptanol |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
75 |
Dimethylthiambutene |
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
76 |
Dioxaphetyl butyrate |
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate |
77 |
Diphenoxylate |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
78 |
Dipipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone |
79 |
Drotebanol |
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol |
80 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó |
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate |
81 |
Ethylmethylthiambutene |
3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
82 |
Etonitazene |
1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole |
83 |
Etoxeridine |
1 - [2 - (2 - hydroxymethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
84 |
Fentanyl |
1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine |
85 |
Furethidine |
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
86 |
Hydrocodone |
Dihydrocodeinone |
87 |
Hydromorphinol |
14 - hydroxydihydromorphine |
88 |
Hydromorphone |
Dihydromorphinone |
89 |
Hydroxypethidine |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - caboxylic acid ethyl ester |
90 |
Isomethadone |
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone |
91 |
Levomethorphan |
3 - methoxy - N - methylmorphinan |
92 |
Levomoramide |
(-) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) bytyl] morpholine |
93 |
Levophenacylmorphan |
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan |
94 |
Levorphanol |
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
95 |
Metazocine |
2 - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan |
96 |
Methadone |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
97 |
Methadone intermediate |
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane |
98 |
Methyldesorphine |
6 - methyl - delta - 6 - deoxymorphine |
99 |
Methyldihydromorphine |
6 - methyldihydromo_phine |
100 |
Metopon |
5 - methyldihydromorphione |
101 |
Moramide |
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane caboxylic acid |
102 |
Morpheridine |
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
103 |
Morphine |
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan |
104 |
Morphine - N - oxide |
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7N - oxide |
105 |
Myrophine |
Myristybenzylmorphine |
106 |
Nicomorphine |
3,6 - dinicotinylmorphine |
107 |
Noracymethadol |
(+) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane |
108 |
Norlevorphanol |
(-) - 3 - hydroxymorphinan |
109 |
Normethadone |
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone |
110 |
Normorphin |
N - demethylmorphine |
111 |
Norpipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe |
112 |
Opium (Thuốc phiện) |
|
113 |
Oxycodone |
14 - hydroxydihydrocodeinone |
114 |
Oxymorphone |
14 - hydroxydihydromorphinone |
115 |
Pethidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxlic acid ethyl ester |
116 |
Pethidine intermediate A |
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine |
117 |
Pethidine intermediate B |
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
118 |
Pethidine intermediate C |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid |
119 |
Phenadoxone |
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
120 |
Phenampromide |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide |
121 |
Phenazocine |
2 - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan |
122 |
Phenomorphan |
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan |
123 |
Phenoperidine |
1 (3- hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
124 |
Piminodine |
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
125 |
Piritramide |
1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide |
126 |
Proheptazine |
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane |
127 |
Properidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester |
128 |
Racemethorphan |
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
129 |
Racemoramide |
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine |
130 |
Racemorphan |
(+) - hydroxy - N - methylmorphinan |
131 |
Sulfentanil |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] |
132 |
Thebacon |
Acethyldihydrocodeinone |
133 |
Thebaine |
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 |
134 |
Tilidine |
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate |
135 |
Trimeperidine |
6 - acetoxy - 3 - methoxy - N - 4,5 - epoxy - morphinan |
136 |
Codeine (3 - methylmorphine) |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 |
137 |
Dextroproxyphen |
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
138 |
Dihydrocodeine |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan |
139 |
Ethylmorphine |
3 - Ethylmorphine |
140 |
Nicocodine |
6 - nicotinylcodeine |
141 |
Nicodicodine |
6 - nicotinyldihydrocodeine |
142 |
Norcodeine |
N - demethylcodeine |
143 |
Pholcodine |
3 - morpholinylethylmorphine |
144 |
Propiram |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N2 - pyridylpropionamide |
145 |
Amphetamine |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
146 |
Dexamphetamine |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
147 |
Fenetylline |
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline |
148 |
Levamphetamine |
(-) - đ - ( - methylphenylethylamine |
149 |
Levomethamphetamine |
(-) - N - a - methylphenylethylamine |
150 |
Mecloqualone |
3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
151 |
Metamfetamine |
(+) - (s) - N - a - dimethylphenethylamine |
152 |
Metamfetamine racemate |
(+) - N, a - dimethylphenethylamine |
153 |
Methaqualone |
2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
154 |
Methylphenidate |
Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate |
155 |
Phencyclidine |
1 - (2 - phenylcyclohexyl) piperidine |
156 |
Phenmetrazine |
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine |
157 |
Secobarbital |
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
158 |
Delta - 9 - tetrahydrocanabinol and its stereochemical |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - l - ol |
159 |
Zipeprol * |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC III
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC DƯỢC ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG III VÀ BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
160 |
Amobarbital |
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid |
161 |
Buprenorphine |
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
162 |
Butalbital |
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid |
163 |
Cathine |
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol |
164 |
Cyclobarbital |
5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid |
165 |
Flunitrazepam ** |
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
166 |
Glutethimide |
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide |
167 |
Pentazocine |
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol |
168 |
Pentobarbital |
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
169 |
Allobarbital |
5,5 - diallylbarbituric acid |
170 |
Alprazolam |
8 - chloro - l - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine |
171 |
Amphepramone |
2 - (diethylamino) propiophenone |
172 |
Aminorex |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
173 |
Barbital |
5,5 - diethylbarbituric acid |
174 |
Benzfetamine |
N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine |
175 |
Bromazepam |
7 - bromo - 1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
176 |
Butobarbital |
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
177 |
Camazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester) |
178 |
Chlordiazepoxide |
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide |
179 |
Clobazam |
7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 - (3H, 5H) - dione |
180 |
Clonazepam |
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one |
181 |
Clorazepate |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid |
182 |
Clotiazepam |
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one |
183 |
Cloxazolam |
10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] - [1,4] benzodiazenpin - 6(5H) - one |
184 |
Delorazepam |
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
185 |
Diazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
186 |
Estazolam |
8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazenpin |
187 |
Ethchlorvynol |
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol |
188 |
Ethinamate |
1 - ethynylcyclohexanolcarbamate |
189 |
Ethyloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
190 |
Etilamfetamine |
N-ethyl - a - methylphenylethylamine |
191 |
Fencamfamin |
N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norobornanamine |
192 |
Fenpoporex |
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile |
193 |
Fludiazepam |
7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
194 |
Flurazepam |
7 - chloro - 1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - fluorophenyl) - 1,2 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
195 |
Halazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
196 |
Haloxazolam |
10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzoidazepin - 6 - (5H) - one |
197 |
Ketasolam |
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
198 |
Lefetamine |
(-) - N,N - dimehyl - 1,3 - diphenylethylamine |
199 |
Loprazolam |
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [iperaziniyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one |
200 |
Loprazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
201 |
Lometazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
202 |
Mazindol |
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol |
203 |
Medazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam |
204 |
Mefenorex |
N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine |
205 |
Meprobamate |
2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate |
206 |
Mesocarb * |
3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) sydnoneimine |
207 |
Methylphenobarbital |
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid |
208 |
Methylprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
209 |
Midasolam |
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
210 |
Nimetazepam |
1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
211 |
Nitrazepam |
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
212 |
Nordazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
213 |
Oxazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
214 |
Oxazolam |
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
215 |
Pemoline |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one |
216 |
Phendimetrazine |
(+) - (2S,3S) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine |
217 |
Phenobarbital |
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid |
218 |
Phentermine |
a - a - dimethylphenethylamine |
219 |
Pinazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
220 |
Pipardrol |
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol |
221 |
Prazepam |
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
222 |
Pyrovalerone |
4 - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone |
223 |
Pyrovalerone |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
224 |
Temazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
225 |
Tetrazepam |
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
226 |
Triazolam |
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine |
227 |
Vinylbutal |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC IV
CÁC HOÁ CHẤT KHÔNG THỂ THIẾU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ CHẤT MA TUÝ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1988)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
228 |
Ephedrine |
1 - phenyl - 2 - methylamino - 1 - propanol |
229 |
Ergometrine |
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide |
230 |
Ergotamine |
12' - hydroxy - 2' - methyl - 5' - (phenylmethyl) - ergotaman - 3', 6', 18 - ione |
231 |
Lysergic acid |
(8b) - 9,10 - Didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid |
232 |
1 - phenyl - 2 - propanone |
1 - phenyl - 2 - propanone |
233 |
Pseudoephedrine |
[S-(R*, R*)] - a - [1(Methylamino) ethyl] benzenmethanol |
234 |
N - acetylanthranilic acid |
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene |
235 |
Isosaprole |
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) |
236 |
3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone |
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone |
237 |
Piperonal |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) |
238 |
Safrole |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) |
239 |
Acetic anhydride |
Acetic oxide |
240 |
Acetone * |
2 - Propanone |
241 |
Anthranilicacid |
2 - Aminobenzoic acid |
242 |
Ethyl ether * |
1 - 1 - Oxybisethane |
243 |
Hydrochloric acid *** |
|
244 |
Methyl ethyl ketone * |
2 - Butanone |
245 |
Phenylacetic acid |
Benzeneacetic acid |
246 |
Piperidine |
Cyclopentimine |
247 |
Potassium permanganate ** |
|
248 |
Sulfuric acid *** |
|
249 |
Toluene * |
Methyl benzene |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
* Dung môi (chất lỏng để hoà tan một hoặc nhiều chất rắn mà không có sự thay đổi về thành phần hoá học và không có mặt ở sản phẩm cuối cùng)
** Chất xúc tiến (là chất phản ứng hoặc tham gia trong phản ứng, nhưng không có trong thành phần của sản phẩm cuối cùng)
*** A-xít được coi là chất xúc tiến
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnThông tư 10/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Thông tư 11/2010/TT-BYT Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
Quyết định 134/2003/QĐ-BCN Danh mục Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong công nghiệp
Nghị quyết 17/2011/NĐ-CP bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/10/2001 | Văn bản được ban hành | Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất | |
16/10/2001 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất | |
06/12/2007 | Được bổ sung | Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP | |
10/04/2011 | Được bổ sung | Nghị quyết 17/2011/NĐ-CP bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học | |
15/09/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 67/2001/NĐ-CP danh mục chất ma tuý và tiền chất | |
15/09/2013 | Bị thay thế | Nghị định 82/2013/NĐ-CP danh mục chất ma túy và tiền chất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
67.2001.ND.CP.doc |