Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP
Số hiệu | 163/2007/NĐ-CP | Ngày ban hành | 12/11/2007 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 06/12/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 784+785, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 21/11/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị định 82/2013/NĐ-CP Ban hành các Danh mục chất ma túy và tiền chất | Ngày hết hiệu lực | 15/09/2013 |
Tóm tắt
Nghị định 163/2007/NĐ-CP được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung và loại bỏ một số chất trong danh mục các chất ma túy và tiền chất theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP. Mục tiêu chính của nghị định này là cập nhật và điều chỉnh danh mục các chất ma túy và tiền chất để phù hợp với tình hình thực tiễn và yêu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực phòng, chống ma túy.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm việc sửa tên, bổ sung, chuyển danh mục và loại bỏ các chất ma túy và tiền chất. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng và phòng chống ma túy.
Nghị định được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định về việc sửa đổi tên và bổ sung các chất ma túy, tiền chất, trong đó có việc cập nhật tên khoa học của nhiều chất. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của nghị định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới nổi bật trong nghị định bao gồm việc bổ sung một số chất ma túy và tiền chất vào danh mục, cũng như việc chuyển một số chất từ danh mục này sang danh mục khác. Nghị định cũng loại bỏ một số chất không còn phù hợp với thực tiễn quản lý.
Với lộ trình thực hiện rõ ràng, nghị định này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả trong công tác phòng, chống ma túy tại Việt Nam.
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2007/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2007 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA TÊN, BỔ SUNG, CHUYỂN, LOẠI BỎ MỘT SỐ CHẤT THUỘC DANH MỤC CÁC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công
thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1. Sửa tên chất, tên khoa học, bổ sung, chuyển danh mục, loại bỏ đối với một số chất trong danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:
1. Sửa tên chất đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
a) Danh mục II:
Tên chất (cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Bectacetylmethadol |
58 |
Betacetylmethadol |
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
Dienoxin |
71 |
Difenoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
Dextroproxyphen |
137 |
Dextropropoxyphene |
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
b) Danh mục III:
Tên chất(cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Amphepramone |
171 |
Amfepramone |
2 - (diethylamino) propiophenone |
Ethyloflazepate |
189 |
Ethylloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
Fenpoporex |
192 |
Fenproporex |
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile |
Ketasolam |
197 |
Ketazolam |
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
Loprazepam |
200 |
Lorazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
Lometazepam |
201 |
Lormetazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Methylprylon |
208 |
Methyprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
Midasolam |
209 |
Midazolam |
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
Pipardrol |
220 |
Pipradrol |
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol |
Pyrovalerone |
223 |
Secbutabarbital |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Vinylbutal |
227 |
Vinylbital |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
2. Sửa tên khoa học đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
a) Danh mục II:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Alfentanil |
49 |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide |
Alphamethylthiofenianyl |
53 |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Betameprodine |
59 |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine. |
Bezitramide |
62 |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine |
Dimenoxadol |
73 |
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate |
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate |
Methyldihydromorphine |
99 |
6 – methyldihydromor - phine |
6 - methyldihydromorphine |
Metopon |
100 |
5 - methyldihydromorphione |
5 - methyldihydromorphinone |
Norpipanone |
111 |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone |
Phenoperidine |
123 |
1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
Racemethorphan |
128 |
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
Racemoramide |
129 |
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine |
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
Racemorphan |
130 |
(+) – hydroxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
Sulfentanil |
131 |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Tilidine |
134 |
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate |
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate |
Amphetamine |
145 |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
(±) - a - methylphenethylamine |
Fenetylline |
147 |
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline |
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline |
Levamphetamine |
148 |
(-) - đ - (- methylphenylethylamine |
l - a - methylphenethylamine |
Levomethamphetamine |
149 |
(-) - N - a - methylphenylethylamine |
(-) - N, a dimethylphenethylamine |
Metamfetamine racemate |
152 |
(+) - N, a - dimethylphenethylamine |
(±) - N, a - dimethylphenethylamine |
Zipeprol * |
159 |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol |
b) Danh mục III:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Buprenorphine |
161 |
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
Cathine |
163 |
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol |
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol |
Flunitrazepam |
165 |
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Pentazocine |
167 |
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol |
(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol |
Chlordiazepoxide |
178 |
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide |
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide |
Clorazepate |
181 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid |
Medazepam |
203 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine |
3. Bổ sung một số chất ma tuý và tiền chất vào các Danh mục II, Danh mục III và Danh mục IV như sau:
a) Danh mục II:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Tramadol |
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol |
2 |
2C-B |
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane) |
b) Danh mục III:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Zolpidem |
N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide |
c) Danh mục IV:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol. |
|
2 |
Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid). |
Acetyl chloride |
3 |
Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride). |
Thionyl chloride |
4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Acetyldihydrocodeine |
46 |
(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat |
5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Secbutabarbital |
47 |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Phòng, chống ma túy 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Thông tư 10/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện
Thông tư 11/2010/TT-BYT Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/11/2007 | Văn bản được ban hành | Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP | |
06/12/2007 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP | |
10/04/2011 | Được bổ sung | Nghị quyết 17/2011/NĐ-CP bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học | |
15/09/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 163/2007/NĐ-CP danh mục chất ma tuý tiền chất sửa tên chuyển, loại bỏ chất thuộc danh mục ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP | |
15/09/2013 | Bị thay thế | Nghị định 82/2013/NĐ-CP danh mục chất ma túy và tiền chất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
163.2007.NĐ.CP.doc |