Thông tư 93/2009/TT-BTC
Số hiệu | 93/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/05/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/05/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 273+274, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 29/05/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Theo Quyết định 90/QĐ-BTC về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 13/01/2010 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
---|---|
Số: 93/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SẮT VÀ THÉP QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 75/2009/QĐ-BTC NGÀY 13/4/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thép như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng sắt và thép
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với thép hợp kim thuộc nhóm 72.27, 72.28 quy định tại Thông tư số 75/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 về việc bổ sung Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thuế suất thuế nhập khẩu thép xây dựng thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thép cơ khí chế tạo
Các mặt hàng thép cơ khí chế tạo bao gồm cả thép hợp kim, thuộc các nhóm 72.27, 72.28 là loại thép dùng trong chế tạo cơ khí, chế tạo dụng cụ và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau đây:
-
TCVN 3104:1979 "Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác và yêu cầu kỹ thuật”
-
JIS G 4105
-
GOST 4543
-
Các tiêu chuẩn tương đương khác
Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy chứng nhận giám định chứng minh mặt hàng này là thép cơ khí chế tạo tại thời điểm làm thủ tục hải quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% của các phân nhóm 7227.90, 7228.30, 7228.40 chỉ áp dụng đối với thép cơ khí chế tạo. Trường hợp nhập khẩu không sử dụng cho ngành cơ khí chế tạo mà sử dụng vào mục đích khác như xây dựng thì thực hiện truy thu theo đúng mục đích sử dụng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/4/2009.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
---|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2009/TT-BTC ngày 15/5/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
---|---|---|---|---|---|
72.27 | Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | ||||
7227 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7227 | 20 | 00 | 00 | - Bằng thép mangan – silic | 0 |
7227 | 90 | 00 | - Loại khác: | ||
7227 | 90 | 00 | 10 | - - Thép cơ khí chế tạo | 0 |
7227 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 10 |
72.28 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | ||||
7228 | 10 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | |||
7228 | 10 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 20 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | |||
7228 | 20 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 30 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | |||
7228 | 30 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | ||
7228 | 30 | 10 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 0 |
7228 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7228 | 30 | 90 | - - Loại khác: | ||
7228 | 30 | 90 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 0 |
7228 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7228 | 40 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: | |||
7228 | 40 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | ||
7228 | 40 | 10 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 0 |
7228 | 40 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7228 | 40 | 90 | - - Loại khác: | ||
7228 | 40 | 90 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 0 |
7228 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7228 | 50 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||
7228 | 50 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 60 | - Các loại thanh và que khác: | |||
7228 | 60 | 10 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 70 | 00 | 00 | - Các dạng góc, khuôn và hình | 0 |
7228 | 80 | - Thanh và que rỗng: | |||
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |||||
7228 | 80 | 11 | 00 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7228 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7228 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 93/2009/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Thông tư 75/2009/TT-BTC bổ sung Quyết định 106/2007/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu thép xây dựng]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 93/2009/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 93/2009/TT-BTC]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/05/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 93/2009/TT-BTC | |
15/05/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 93/2009/TT-BTC | |
13/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 93/2009/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
28211_1.doc |