Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương
Số hiệu | 90/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 20/06/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 04/08/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 395+396, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 06/07/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 25/04/2021 |
Tóm tắt
Thông tư 90/2011/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 06 năm 2011, nhằm hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất từ cây Dó bầu trồng. Mục tiêu của Thông tư này là tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu mặt hàng trầm hương, đồng thời khuyến khích phát triển ngành trồng cây Dó bầu tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định về đối tượng áp dụng, hồ sơ và thủ tục miễn thuế xuất khẩu cho mặt hàng trầm hương. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu mặt hàng trầm hương được sản xuất từ cây Dó bầu trồng.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Quy định rõ đối tượng áp dụng miễn thuế xuất khẩu.
- Điều 2: Đưa ra các yêu cầu về hồ sơ và thủ tục cần thiết để được miễn thuế, bao gồm tờ khai hải quan, hợp đồng mua bán, giấy phép CITES và các tài liệu liên quan khác.
- Điều 3: Xác định trách nhiệm của các cơ quan quản lý trong việc thực hiện và giám sát việc miễn thuế.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc quy định cụ thể các loại hồ sơ cần thiết và quy trình thực hiện để đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong việc miễn thuế. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 4 tháng 8 năm 2011, và yêu cầu các cơ quan chức năng thực hiện theo quy định đã nêu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG TRẦM HƯƠNG ĐƯỢC SẢN XUẤT, TẠO RA TỪ CÂY DÓ BẦU TRỒNG
Căn cứ Luật Thuế
xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh
sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1912/VPCP-KTTH
ngày 29/3/2011 của Văn phòng Chính phủ;
Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản
xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng như sau:
Điều 1. Đối tượng áp dụng:
Miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng.
Điều 2. Hồ sơ, thủ tục miễn thuế
1. Hồ sơ hải quan:
Khi làm thủ tục hải quan đối với mặt hàng trầm hương xuất khẩu được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng, người khai hải quan nộp, xuất trình cho cơ quan hải quan hồ sơ hải quan, gồm các chứng từ sau:
a) Tờ khai hải quan: nộp 02 bản chính;
b) Hợp đồng mua bán hàng hóa (hợp đồng được xác lập bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm: điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu): nộp 01 bản chính hoặc 01 bản sao.
Hợp đồng mua bán hàng hóa phải là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người khai hải quan phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch.
c) Giấy phép CITES (Convention on international trade in endangered species of wild fauna and flora permit) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam cấp theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. Trong đó, mã tại ô số 10 của giấy phép là “IIA”: nộp 01 bản chính;
d) Hợp đồng ủy thác xuất khẩu hàng hóa đối với trường hợp ủy thác xuất khẩu, trong đó có quy định giá cung cấp theo hợp đồng ủy thác không bao gồm thuế xuất khẩu: nộp 01 bản sao;
đ) Bảng kê danh mục, tài liệu của hồ sơ đề nghị miễn thuế.
2. Thủ tục Hải quan:
Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được miễn cho từng tờ khai hải quan như đối với trường hợp phải nộp thuế. Cơ quan hải quan căn cứ hồ sơ miễn thuế, số tiền thuế đề nghị miễn, đối chiếu với các quy định hiện hành để làm thủ tục miễn thuế cho từng tờ khai hải quan theo quy định.
Trách nhiệm cơ quan hải quan kiểm tra, xác định hàng hóa xuất khẩu không thuộc đối tượng miễn thuế như khai báo thì thực hiện ấn định thuế và xử phạt vi phạm (nếu có) theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các cấp nơi có đơn vị trồng và xuất khẩu mặt hàng trầm hương có trách nhiệm kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc thực hiện pháp luật về thuế theo thẩm quyền quy định tại Điều 11 Luật Quản lý thuế.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 4 tháng 8 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 82/2006/NĐ-CP quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tái xuất nhập nội từ biển quá cảnh nuôi sinh sản trưởng trồng cấy nhân tạo quý hiếm] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị định 18/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất nhập khẩu mới nhất] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 82/2006/NĐ-CP quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tái xuất nhập nội từ biển quá cảnh nuôi sinh sản trưởng trồng cấy nhân tạo quý hiếm
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/06/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương | |
04/08/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương | |
25/04/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 90/2011/TT-BTC hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương | |
25/04/2021 | Bị bãi bỏ | Nghị định 18/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất nhập khẩu mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
90.2011.TT.BTC.zip | |
|
90_2011_TT-BTC.doc | |
|
VanBanGoc_90_2011_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_90-2011-TT-BTC_90-2011-TT-BTC.pdf |