Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi
Số hiệu | 81/2009/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 25/12/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/06/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 29+30, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 12/01/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 15/07/2016 |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 81/2009/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
---|
THÔNG TƯ
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi:
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
Ký hiệu: QCVN 01 - 10: 2009/BNNPTNT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
Ký hiệu: QCVN 01 - 11: 2009/BNNPTNT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.
Ký hiệu: QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt.
Ký hiệu: QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Bùi Bá Bổng |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thếThông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư 23/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi]"
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Pháp lệnh giống vật nuôi 2004 16/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/12/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi | |
25/06/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi | |
02/08/2012 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 23/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn | |
02/08/2012 | Được bổ sung | Thông tư 23/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn | |
15/07/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi | |
15/07/2016 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT | |
15/07/2016 | Bị thay thế | Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT | |
26/01/2017 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | |
26/01/2017 | Bị thay thế | Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
81.2009.TT.BNNPTNT.doc | |
|
QCVN 01.doc |