Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02
Số hiệu | 79/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 07/06/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 363+364 | Ngày đăng công báo | 27/06/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 79/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 7 tháng 6 năm 2013, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 17.02 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị định hướng dẫn thi hành.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng đường và các sản phẩm liên quan, cụ thể là các loại đường khác nhau như đường lactoza, glucoza, fructoza và các sản phẩm từ đường. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm này.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng cụ thể, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2013.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng trong nhóm 17.02, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ ngành sản xuất trong nước. Lộ trình thực hiện được quy định rõ ràng, đảm bảo các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thích ứng với các thay đổi này.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 7 tháng 6 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 17.02 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 17.02 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 17.02 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT
SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 17.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2013/TT-BTC ngày 07 /6 /2013 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
0 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
10 |
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
15 |
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
15 |
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
15 |
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
15 |
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
15 |
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
15 |
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học |
15 |
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
15 |
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
15 |
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
15 |
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
15 |
|
- - Loại khác: |
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô |
15 |
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
15 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/06/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02 | |
22/07/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02 | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhóm 17.02 | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
79.2013.TT.BTC.doc | |
|
VanBanGoc_79-2013-TT-BTC_79-2013-TT-BTC.pdf |