Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất
| Số hiệu | 71/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 25/10/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/04/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 579+580, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 10/11/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 25 tháng 10 năm 2011, nhằm mục tiêu thiết lập các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực thú y. Văn bản này quy định các tiêu chuẩn vệ sinh thú y cho các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, cũng như quy định về việc lấy mẫu bệnh phẩm động vật.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm năm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, cụ thể là:
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bệnh động vật.
Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến lĩnh vực thú y. Thông tư có hiệu lực sau 6 tháng kể từ ngày ký ban hành và yêu cầu các cơ quan, tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định nêu trên.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc cụ thể hóa các tiêu chuẩn vệ sinh thú y cho từng loại hình cơ sở, nhằm nâng cao chất lượng và an toàn trong sản xuất nông nghiệp. Cục trưởng Cục Thú y và các cơ quan liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện và phản ánh các vướng mắc về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được xem xét, sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết.
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 71/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC THÚ Y
Căn cứ Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
Ký hiệu: QCVN 01 - 79: 2011/BNNPTNT
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm - Điều kiện vệ sinh thú y.
Ký hiệu: QCVN 01 - 80: 2011/BNNPTNT
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống - Điều kiện vệ sinh thú y.
Ký hiệu: QCVN 01 - 81: 2011/BNNPTNT
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm.
Ký hiệu: QCVN 01 - 82: 2011/BNNPTNT
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Bệnh động vật - yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển.
Ký hiệu: QCVN 01 - 83: 2011/BNNPTNT
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/10/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất | |
| 25/04/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 71/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
71.2011.TT.BNNPTNT.zip | |
|
|
quy chuan.zip | |
|
|
VanBanGoc_71_2011_TT-BNNPTNT.pdf |