Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất
Số hiệu | 68/2025/TT-BTC | Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đức Tâm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 68/2025/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 07 năm 2025, nhằm mục tiêu quy định các biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp và đăng ký hộ kinh doanh. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Luật Doanh nghiệp và các nghị định liên quan, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các thủ tục đăng ký.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các biểu mẫu cần thiết cho việc đăng ký doanh nghiệp và hộ kinh doanh, áp dụng cho các đối tượng theo quy định tại Nghị định số 168/2025/NĐ-CP. Cấu trúc của Thông tư gồm ba điều chính, trong đó Điều 1 quy định phạm vi và đối tượng áp dụng, Điều 2 liệt kê các biểu mẫu cụ thể, và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành.
Các biểu mẫu được quy định trong Thông tư này được chia thành hai phụ lục: Phụ lục I dành cho đăng ký doanh nghiệp và Phụ lục II dành cho đăng ký hộ kinh doanh. Thông tư cũng bãi bỏ một số biểu mẫu cũ và các thông tư trước đó không còn hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Thông tư 68/2025/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2025, và các cơ quan đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cùng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định này.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2025/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2025 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 2. Biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh
1. Biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Biểu mẫu sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Bãi bỏ biểu mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp.
3. Các thông tư sau hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:
a) Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
b) Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
4. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU
MẪU SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Kèm
theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mẫu số 1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mẫu số 3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
Mẫu số 5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
Mẫu số 6 |
Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Mẫu số 8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Mẫu số 9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Mẫu số 10 |
Danh sách chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp |
Mẫu số 11 |
Kê khai thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp |
Mẫu số 12 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Dùng trong trường hợp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp; Bổ sung, cập nhật, thông tin đăng ký doanh nghiệp; Đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp) |
Mẫu số 13 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Mẫu số 14 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 15 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Mẫu số 16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 17 |
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 18 |
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Mẫu số 19 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 20 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Mẫu số 21 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Mẫu số 22 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Mẫu số 23 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Mẫu số 24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Mẫu số 25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 26 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 27 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh /địa điểm kinh doanh/về việc tạm ngừng hoạt động/tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo của văn phòng đại diện |
Mẫu số 28 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 29 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Mẫu số 30 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Mẫu số 31 |
Thông báo về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Mẫu số 32 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 33 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 34 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 35 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 36 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 37 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 38 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mẫu số 39 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 40 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
Mẫu số 41 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
Mẫu số 42 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Mẫu số 43 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 44 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 45 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 46 |
Giấy chứng nhận …/Giấy xác nhận … (Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác) |
Mẫu số 47 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp |
Mẫu số 48 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 49 |
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 50 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Mẫu số 51 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Mẫu số 52 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Mẫu số 53 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Mẫu số 54 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Mẫu số 55 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/địa điểm kinh doanh thông báo tạm ngừng kinh doanh/Về việc văn phòng đại diện thông báo tạm ngừng hoạt động |
Mẫu số 56 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Mẫu số 57 |
Giấy xác nhận chi nhánh/địa điểm kinh doanh thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo/Về việc văn phòng đại diện thông báo tiếp tục hoạt dộng trước thời hạn đã thông báo |
Mẫu số 58 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 59 |
Thông báo yêu cầu thay đổi tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Mẫu số 60 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi |
Mẫu số 61 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 62 |
Quyết định về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 63 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 64 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của lần đăng ký thay đổi/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 65 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy xác nhận thông báo tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, tiếp tục kinh doanh, tiếp tục hoạt động/Thông báo doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động/Thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chấm dứt hoạt động |
Mẫu số 66 |
Thông báo về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động |
Mẫu số 67 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 68 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể |
Mẫu số 69 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại |
Mẫu số 70 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 71 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử |
Mẫu số 72 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Mẫu số 73 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 74 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (Áp dụng trong các trường hợp công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Mẫu số 72, 73) |
Mẫu số 75 |
Thông báo về việc khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 76 |
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 77 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực |
Mẫu số 78 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 79 |
Giấy đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp, tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 80 |
Giấy đề nghị thu hồi giấy tờ do kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo |
PHỤ LỤC II
BIỂU
MẪU SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm
theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mẫu số 1 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 2 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 3 |
Giấy đề nghị đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh |
Mẫu số 4 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Mẫu số 5 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 6 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 7 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 8 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp hộ kinh doanh |
Mẫu số 9 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
Mẫu số 10 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 11 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định về hộ kinh doanh |
Mẫu số 12 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 13 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Mẫu số 14 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 15 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của lần đăng ký thay đổi |
Mẫu số 16 |
Quyết định về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 17 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 18 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh qua mạng thông tin điện tử |
Mẫu số 19 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Mẫu số 20 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký |
Mẫu số 21 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực |
Mẫu số 22 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh đăng ký thay đổi thành viên không được quyền thành lập hộ kinh doanh |
Mẫu số 23 |
Thông báo về việc xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh hoặc ra thông báo, quyết định không đúng quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục |
Mẫu số 24 |
Thông báo về việc khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 25 |
Thông báo về việc hiệu đính nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 26 |
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
Mẫu số 27 |
Thông báo về việc hộ kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động |
Mẫu số 28 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH
NGHIỆP/HỘ KINH DOANH/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
A |
a |
N |
n |
Ă |
ă |
O |
o |
 |
â |
Ơ |
ơ |
B |
b |
Ô |
ô |
C |
c |
P |
p |
D |
d |
Q |
q |
Đ |
đ |
R |
r |
E |
e |
S |
s |
Ê |
ê |
T |
t |
F |
f |
U |
u |
G |
g |
Ư |
ư |
H |
h |
V |
v |
I |
i |
W |
w |
J |
j |
X |
x |
K |
k |
Y |
y |
L |
l |
Z |
z |
M |
m |
|
|
2. Danh mục ký hiệu
% |
& |
, |
( |
) |
. |
- |
+ |
: |
\ |
/ |
; |
“ |
” |
‘ |
’ |
* |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếThông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT đăng ký doanh nghiệp
Thông tư 43/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng quản lý hộ kinh doanh tổ chức chính quyền 02 cấp mới nhất
Luật doanh nghiệp 2020]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất]"
Nghị định 29/2025/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 166/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2025/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ Bộ Tài chính mới nhất
Luật Doanh nghiệp sửa đổi số 76/2025/QH15 mới nhất
Nghị định 168/2025/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp mới nhất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/2025 | Văn bản được ban hành | Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất | |
01/07/2025 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 68/2025/TT-BTC biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_68.TT.pdf |