Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải
Số hiệu | 66/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 18/05/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 04/07/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 359+360, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 07/06/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 02/2014/TT-BTC Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngày hết hiệu lực | 17/02/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 66/2011/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 5 năm 2011, nhằm hướng dẫn việc thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Mục tiêu của Thông tư này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu lệ phí, đồng thời đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh doanh vận tải.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các tổ chức và cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Đối tượng áp dụng cụ thể là những người hoặc tổ chức có nhu cầu hoạt động trong lĩnh vực vận tải bằng xe ô tô.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Quy định về đối tượng áp dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải.
- Điều 2: Đưa ra mức thu lệ phí tối đa không quá 200.000 đồng cho Giấy phép cấp mới và 50.000 đồng cho việc cấp đổi, cấp lại.
- Điều 3: Quy định về tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc cho phép Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố quyết định mức thu cụ thể phù hợp với điều kiện địa phương, nhằm đảm bảo tính linh hoạt trong quản lý. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 7 năm 2011, và trong quá trình thực hiện, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thể phản ánh vướng mắc về Bộ Tài chính để được hướng dẫn bổ sung.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 117/BGTVT-TC ngày
10/01/2011;
Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
như sau:
Điều 1. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, phải nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Điều 2. Mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí
1. Mức thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tối đa không quá 200.000 đồng/Giấy phép. Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) áp dụng mức thu tối đa không quá 50.000 đồng/lần cấp.
2. Căn cứ mức thu tối đa quy định tại khoản 1 Điều này, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định cụ thể về: Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, phù hợp điều kiện cụ thể của địa phương; bảo đảm quy định pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/7/2011.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Giao thông đường bộ 2008] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Nghị định 91/2009/NĐ-CP kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Giao thông đường bộ 2008]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải]"
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Nghị định 91/2009/NĐ-CP kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/05/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải | |
04/07/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải | |
17/02/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 66/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải | |
17/02/2014 | Bị thay thế | Thông tư 02/2014/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
66.2011.TT.BTC.zip | |
|
66_2011_TT-BTC.doc | |
|
VanBanGoc_66_2011_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_66-2011-TT-BTC_66-2011-TT-BTC.pdf |