Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
| Số hiệu | 58/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 16/04/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/06/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 220 đến số 231, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 13/05/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 45/2012/TT-BTC Về việc Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hoá ASEAN-Ấn Độ giai đoạn 2012-2014 | Ngày hết hiệu lực | 30/04/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 58/2010/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 16 tháng 4 năm 2010, nhằm mục tiêu thiết lập biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cho Việt Nam trong khuôn khổ Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Ấn Độ giai đoạn 2010-2012. Văn bản này quy định các mức thuế suất áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các mặt hàng được nhập khẩu từ Malaysia, Singapore, Thái Lan và Ấn Độ, với điều kiện hàng hóa phải đáp ứng các tiêu chí về xuất xứ và được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức thực hiện hoạt động nhập khẩu hàng hóa từ các nước nêu trên.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, quy định mã hàng hóa và thuế suất AIFTA.
- Điều 2: Quy định các điều kiện để hàng hóa được áp dụng thuế suất AIFTA.
- Điều 3: Thông tư có hiệu lực từ ngày 01 tháng 06 năm 2010.
Điểm mới của Thông tư là việc áp dụng thuế suất AIFTA cho từng năm, cụ thể năm 2010 áp dụng từ tháng 6 đến tháng 12. Thông tư cũng nhấn mạnh việc phản ánh các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để Bộ Tài chính có hướng dẫn bổ sung.
|
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 58/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN-ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2010-2012
Căn cứ Hiệp định
Thương mại Hàng hoá giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN)
và Ấn Độ ký ngày 13 tháng 8 năm 2009 và ngày 24 tháng 10 năm 2009 tại Thái Lan
và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt
tại công văn số 2464/TTg-QHQT ngày 10 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn
cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính phủ về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của
Việt Nam để thực hiện Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Ấn Độ như sau:
Điều 1: Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Ấn Độ giai đoạn 2010-2012 (thuế suất áp dụng viết tắt là thuế suất AIFTA), áp dụng cho tờ khai hải quan nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 06 năm 2010.
+ Cột “Mã hàng hóa” và cột “Mô tả hàng hóa”, được xây dựng trên cơ sở AHTN 2007 và phân loại theo cấp độ 10 số;
+ Cột “Thuế suất AIFTA”, mức thuế suất áp dụng cho từng năm, từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm (riêng năm 2010 được áp dụng từ ngày 01 tháng 06 năm 2010 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010).
Điều 2: Hàng hóa nhập khẩu để được áp dụng thuế suất AIFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước:
|
STT |
Tên nước |
|
1 |
Ma-lay-xi-a |
|
2 |
Cộng hoà Sing-ga-po |
|
3 |
Vương quốc Thái Lan |
|
4 |
Cộng hoà Ấn Độ |
Danh sách bổ sung các nước được áp dụng thuế suất AIFTA theo văn bản thông báo của Bộ Tài chính.
c) Được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu, quy định tại Điểm (b) mục này, đến Việt Nam, theo quy định của Bộ Công Thương;
d) Thỏa mãn các quy định về xuất xứ hàng hóa ASEAN-Ấn Độ, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN-Ấn Độ (viết tắt là C/O mẫu AI) theo quy định của Bộ Công Thương.
Điều 3: Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2010. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời để Bộ Tài chính có hướng dẫn bổ sung cho phù hợp./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/04/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |
| 01/06/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |
| 30/04/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 58/2010/TT-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |
| 30/04/2012 | Bị thay thế | Thông tư 45/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để t |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
58.2010.TT.BTC.doc | |
|
|
Bieu thue.zip | |
|
|
VanBanGoc_31230_1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_58-2010-TT-BTC_31230_1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_58-2010-TT-BTC_58-2010-TT-BTC.pdf |