Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
Số hiệu | 53/1999/TT-BTC | Ngày ban hành | 08/05/1999 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/05/1999 |
Nguồn thu thập | Công báo số 25, năm 1999 | Ngày đăng công báo | 08/07/1999 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 53/1999/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 8 tháng 5 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/1999/TT/BTC, hướng dẫn thi hành Nghị định số 14/1999/NĐ-CP về danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) trong khuôn khổ ASEAN.
Văn bản này điều chỉnh phạm vi áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước thành viên ASEAN, bao gồm Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, Lào, Myanmar và Campuchia. Thông tư cũng quy định rõ ràng về danh mục hàng hóa và thuế suất tương ứng để thực hiện các cam kết trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các phần nổi bật như phần I về phạm vi áp dụng và phần tổ chức thực hiện. Trong đó, phần I đã được sửa đổi để cập nhật danh sách các quốc gia thành viên ASEAN có hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc làm rõ danh mục hàng hóa và thuế suất, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả trong việc thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam trong khu vực ASEAN. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 5 năm 1999, tạo điều kiện cho việc áp dụng ngay lập tức các quy định mới.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/1999/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 1999 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 53/1999/TT-BTC NGÀY 8 THÁNG 5 NĂM 1999 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 41/1999/TT/BTC NGÀY 20/4/1999 HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 14/1999/NĐ-CP NGÀY 23/3/1999 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 1999
Thực hiện Nghị định thư về việc tham gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam vào Hiệp định về Chương trình Ưu đãi Thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do của ASEAN (AFTA), ký tại Băng- cốc ngày 15/12/1995;
Thực hiện Nghị định thư về việc tham gia của Vương quốc Campuchia vào Hiệp định về Chương trình Ưu đãi Thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do của ASEAN (AFTA), ký tại Băng- cốc ngày 15/12/1995;
Thi hành Nghị định số 14/1999/NĐ-CP ngày 23 /3/1999 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1999;
Thông tư này sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/1999/TT/BTC ngày 20/4/1999 như sau:
1. Phần I - Phạm vi áp dụng được sửa đổi, bổ sung như sau:
"2. Là mặt hàng nhập khẩu từ các nước thành viên ASEAN vào Việt nam, bao gồm các nước sau:
- Bru-nây
- Cộng hoà In-đô-nê-xi-a
- Ma-lay-xi-a
- Cộng hoà Phi-lip-pin
- Cộng hoà Sing-ga-po
- Vương quốc Thái lan
- Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
- Liên bang My-a-ma
- Vương quốc Cam-pu-chia"
2. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/5/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/05/1999 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) | |
08/05/1999 | Văn bản được ban hành | Thông tư 53/1999/TT-BTC danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
53.1999.TT.BTC.doc |