Thông tư 52/2010/TT-BTC
Số hiệu | 52/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 14/04/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 29/05/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 200+201, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 03/05/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
---|---|
Số: 52/2010/TT-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ106/2009/TT-BTC NGÀY 26/5/2009 QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM THU PHÍ NAM HẢI VÂN VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2005/QĐ-BTC NGÀY 08/7/2005 QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ QUA HẦM ĐƯỜNG BỘ HẢI VÂN, QUỐC LỘ 1A
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại Công 9231/BGTVT-TC ngày 31/12/2009 và Công văn 795/BGTVT-TC ngày 12/02/2010;
Bộ Tài chính quy định về phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Nam hầm Hải Vân và trạm thu phí Bắc hầm Hải Vân, quốc lộ 1A, như sau:
Điều 1.
-
Thay thế Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ Trạm thu phí Nam Hải Vân ban hành kèm theo Thông tư số106/2009/TT-BTC ngày 26/5/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Nam hầm Hải Vân và trạm thu phí Hoà phước, quốc lộ 1A, Thành phố Đà Nẵng và thay thế Biểu mức thu phí qua hầm đường bộ Trạm thu phí Hải Vân quy định tại Quyết định số 43/2005/QĐ-BTC ngày 08/7/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc lộ 1A bằng Biểu mức thu kèm theo Thông tư này.
-
Vé tháng, vé quý quy định tại Thông tư này chỉ áp dụng đối với xe lưu thông qua một trạm nhất định (Xe đi qua trạm Bắc Hải Vân mua vé của trạm Bắc Hải Vân, xe đi qua trạm Nam Hải Vân mua vé của trạm Nam Hải Vân).
Điều 2. Điều khoản thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
-
Các nội dung khác quy định về phí sử dụng đường bộ vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 43/2005/QĐ-BTC ngày 08/7/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc lộ 1A và Thông tư số 106/2009/TT-BTC ngày 26/5/2009 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Nam hầm Hải Vân và trạm thu phí Hoà phước, quốc lộ 1A, thành phố Đà Nẵng.
-
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VP Ban CĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước thành phố Đà Nẵng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Đường bộ Việt Nam; - Công ty xây dựng công trình 545; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
---|
BIỂU MỨC
THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM THU PHÍ BẮC HẦM HẢI VÂN VÀ NAM HẦM HẢI VÂN, QUỐC LỘ 1A
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010 của Bộ Tài chính)
I. Từ khi Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2015
TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mức phí | ||
---|---|---|---|---|
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/vé/tháng) | Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng | 15.000 | 225.000 | 600.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 25.000 | 350.000 | 900.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 35.000 | 500.000 | 1.350.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 60.000 | 900.000 | 2.400.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 120.000 | 1.800.000 | 4.850.000 |
II. Từ 1/1/2016 đến khi có quy định khác:
TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mức phí | ||
---|---|---|---|---|
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/vé/tháng) | Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng | 20.000 | 300.000 | 800.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 30.000 | 450.000 | 1.200.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 44.000 | 650.000 | 1.800.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 80.000 | 1.200.000 | 3.200.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 160.000 | 2.400.000 | 6.500.000 |
Ghi chú:
-
Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế ban đầu.
-
Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 52/2010/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 52/2010/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 52/2010/TT-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/04/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 52/2010/TT-BTC | |
29/05/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 52/2010/TT-BTC | |
16/10/2015 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 137/2015/TT-BTC | Xem tại đây |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
52.2010.TT.BTC.doc | |
|
Bieu muc.zip | |
|
VanBanGoc_52-2010-TT-BTC_52-2010-TT-BTC.pdf |