Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa
| Số hiệu | 48/2018/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 31/08/2018 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 09/11/2018 |
| Nguồn thu thập | Bản chính | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Công / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 16/06/2022 | |
Tóm tắt
Thông tư 48/2018/TT-BGTVT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2016/TT-BGTVT, quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện quy trình cấp phép, đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động vận tải biển nội địa.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định liên quan đến thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa, đặc biệt là các yêu cầu về hồ sơ và giấy tờ cần thiết cho các tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các điều của Thông tư 50/2016, trong đó nổi bật là việc điều chỉnh các yêu cầu về hồ sơ, bao gồm việc yêu cầu bản sao có chứng thực của các giấy tờ liên quan đến hợp đồng đại lý hoặc hợp đồng thuê tàu. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2018.
Thông tư 48/2018/TT-BGTVT là một bước tiến trong việc hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động vận tải biển nội địa, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực này.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 48/2018/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 50/2016/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA CHO TÀU BIỂN NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài
1. Sửa đổi khoản 4 Điều 6 như sau:
“4. 01 (một) bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) một trong các loại giấy tờ sau: Hợp đồng đại lý hoặc Giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp tổ chức đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài) hoặc Hợp đồng thuê tàu giữa chủ tàu nước ngoài với pháp nhân Việt Nam”.
2. Sửa đổi khoản 4 Điều 10 như sau:
“4. 01 (một) bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) một trong các loại giấy tờ sau: Hợp đồng đại lý hoặc Giấy chỉ định đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài (trong trường hợp tổ chức đề nghị là đại lý đại diện cho chủ tàu nước ngoài)”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/08/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa | |
| 09/11/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa | |
| 16/06/2022 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 48/2018/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa | |
| 16/06/2022 | Bị thay thế | Thông tư 08/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư kinh doanh lĩnh vực hàng hải mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
TT.48.2018.TT.BGTVT.docx |