Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản
| Số hiệu | 44/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 25/04/2013 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 09/06/2013 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 277+278, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 19/05/2013 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 44/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 4 năm 2013, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu. Văn bản này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị quyết, nghị định liên quan, nhằm đảm bảo quản lý hiệu quả hoạt động xuất khẩu khoáng sản.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng khoáng sản cụ thể, được liệt kê trong Phụ lục I. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu các mặt hàng khoáng sản nêu trên.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng khoáng sản, trong đó có các loại quặng và đá xây dựng; Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 9 tháng 6 năm 2013.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc điều chỉnh cụ thể thuế suất cho từng loại mặt hàng khoáng sản, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu quản lý nhà nước. Thông tư này không chỉ giúp tăng cường quản lý thuế mà còn tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực khoáng sản hoạt động hiệu quả hơn.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 44/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG KHOÁNG SẢN TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Thực hiện Thông báo số 407/TB-VPCP ngày 17/12/2012 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng về quy định xuất khẩu khoáng sản, xử lý hồ sơ hoạt động khoáng sản tồn đọng và công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
|
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa |
Thuế suất (%) |
||
|
5 |
Quặng Apatít. |
|
|
|
|
|
|
- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
25.10 |
20 |
10 |
15 |
|
|
- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
25.10 |
20 |
10 |
25 |
|
|
- Loại khác |
25.10 |
10 |
10 |
40 |
|
8 |
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
|
|
|
- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
25.15 |
20 |
00 |
30
|
|
|
- Loại khác |
25.15 |
|
|
17 |
|
16 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. |
2602 |
00 |
00 |
40 |
|
17 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
2603 |
00 |
00 |
40 |
|
21 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
2607 |
00 |
00 |
40 |
|
22 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
2608 |
00 |
00 |
40 |
|
28 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
|
|
|
|
|
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: |
|
|
|
|
|
|
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) |
2614 |
00 |
10 |
15 |
|
|
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) |
2614 |
00 |
10 |
10 |
|
|
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) |
2614 |
00 |
10 |
15 |
|
|
- - Loại khác |
2614 |
00 |
10 |
40 |
|
|
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
40 |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 9 tháng 6 năm 2013/.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/04/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản | |
| 09/06/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản | |
| 01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản | |
| 01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
44.2013.TT.BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_44_2013_TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_44-2013-TT-BTC_44-2013-TT-BTC.pdf |