Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng
| Số hiệu | 39/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 09/04/2013 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 24/05/2013 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 223 đến số 224 | Ngày đăng công báo | 27/04/2013 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 39/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 9 tháng 4 năm 2013 nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng Hydro peroxit thuộc mã số 2847.00.10. Văn bản này điều chỉnh mức thuế suất cụ thể cho mặt hàng này trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc sửa đổi mức thuế suất cho Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure, ở dạng lỏng và loại khác. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho mặt hàng Hydro peroxit, trong đó mức thuế suất được quy định là 3% cho dạng lỏng và 0% cho loại khác. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 24 tháng 5 năm 2013.
Thông tư này không chỉ cập nhật mức thuế suất mà còn thể hiện sự điều chỉnh trong chính sách thuế nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu mặt hàng Hydro peroxit. Việc sửa đổi này có thể giúp thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ mặt hàng này trong nước, đồng thời đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 39/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MẶT HÀNG HYDRO PEROXIT THUỘC MÃ SỐ 2847.00.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Hydro peroxit thuộc mã số 2847.00.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure, dạng lỏng thuộc mã số 2847.00.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
28.47 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
|
2847.00.10 |
- Dạng lỏng |
3 |
|
2847.00.90 |
- Loại khác |
0 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 5 năm 2013./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng | |
| 24/05/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng | |
| 01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 39/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng | |
| 01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
39.2013.TT.BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_39.2013.TT.BTC.pdf |