Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 38/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 04/04/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 19/05/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 223 đến số 224 | Ngày đăng công báo | 27/04/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 38/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 04 tháng 4 năm 2013, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc các nhóm 39.03, 54.02, 59.02 và 72.17. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, được liệt kê trong danh mục ban hành kèm theo. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc danh mục này.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 19 tháng 5 năm 2013.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc điều chỉnh cụ thể mức thuế suất cho từng mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp trong nước. Danh mục các mặt hàng và mức thuế suất cụ thể được nêu rõ trong phụ lục kèm theo.
Thông tư 38/2013/TT-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 5 năm 2013, và sẽ là cơ sở pháp lý quan trọng cho các hoạt động liên quan đến thuế nhập khẩu ưu đãi trong thời gian tới.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BTC Ngày 04/4/2013 của Bộ
Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
39.03 |
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh. |
|
|
- Polystyren: |
|
3903.11 |
- - Loại giãn nở được: |
|
3903.11.10 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3903.11.90 |
- - - Dạng khác |
5 |
3903.19 |
- - Loại khác: |
|
3903.19.10 |
- - - Dạng phân tán |
5 |
|
- - - Dạng hạt: |
|
3903.19.21 |
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) |
5 |
3903.19.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3903.19.91 |
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) |
5 |
3903.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
3903.20 |
- Copolyme styren-acrylonitril (SAN): |
|
3903.20.40 |
- - Dạng phân tán trong môi trường nước |
10 |
3903.20.50 |
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước |
5 |
3903.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
3903.30 |
- Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS): |
|
3903.30.40 |
- - Dạng phân tán trong môi trường nước |
8 |
3903.30.50 |
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước |
5 |
3903.30.60 |
- - Dạng hạt |
3 |
3903.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3903.90 |
- Loại khác: |
|
3903.90.30 |
- - Dạng phân tán |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3903.90.91 |
- - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) |
5 |
3903.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
54.02 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
|
5402.11.00 |
- - Từ các aramit |
0 |
5402.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
5402.20.00 |
- Sợi có độ bền cao từ polyeste |
0 |
|
- Sợi dún: |
|
5402.31.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
0 |
5402.32.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
0 |
5402.33.00 |
- - Từ các polyeste |
0 |
5402.34.00 |
- - Từ polypropylen |
0 |
5402.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.44.00 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
3 |
5402.45.00 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
0 |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
0 |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
0 |
5402.48.00 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
0 |
5402.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.51.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
0 |
5402.52.00 |
- - Từ polyeste |
0 |
5402.59 |
- - Loại khác: |
|
5402.59.10 |
- - - Từ polypropylene |
0 |
5402.59.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402.61.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
0 |
5402.62.00 |
- - Từ polyeste |
0 |
5402.69 |
- - Loại khác: |
|
5402.69.10 |
- - - Từ polypropylene |
0 |
5402.69.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
59.02 |
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô. |
|
5902.10 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
|
|
- - Vải tráng cao su làm mép lốp: |
|
5902.10.11 |
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) |
3 |
5902.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
5902.10.91 |
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) |
7 |
5902.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
5902.20 |
- Từ polyeste: |
|
5902.20.20 |
- - Vải tráng cao su làm mép lốp |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
5902.20.91 |
- - - Chứa bông |
0 |
5902.20.99 |
- - - Loại khác |
3 |
5902.90 |
- Loại khác: |
|
5902.90.10 |
- - Vải tráng cao su làm mép lốp |
0 |
5902.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
72.17 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217.10 |
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217.10.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
15 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.22 |
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
0 |
7217.10.29 |
- - - Loại khác |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.31 |
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
0 |
7217.10.39 |
- - - Loại khác |
5 |
7217.20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217.20.10 |
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
7217.20.20 |
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
5 |
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.20.91 |
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) |
0 |
7217.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7217.30 |
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
7217.30.11 |
- - - Mạ hoặc tráng thiếc |
10 |
7217.30.19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7217.30.21 |
- - - Mạ hoặc tráng thiếc |
5 |
7217.30.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.30.31 |
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) |
3 |
7217.30.32 |
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc |
5 |
7217.30.39 |
- - - Loại khác |
5 |
7217.90 |
- Loại khác: |
|
7217.90.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
7217.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/04/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
19/05/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
38.2013.TT.BTC.doc | |
|
VanBanGoc_38-2013-TT-BTC_38-2013-TT-BTC.pdf |