Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất
Số hiệu | 34/2013/TT-BGDĐT | Ngày ban hành | 17/09/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/11/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 635+636, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 04/10/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thị Nghĩa / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số thiết bị trong Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non, theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh các thiết bị dạy học phù hợp với nhu cầu giáo dục hiện tại.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các thiết bị dạy học dành cho trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi. Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục mầm non và các sở giáo dục và đào tạo trên toàn quốc.
Cấu trúc của Thông tư gồm 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung danh mục thiết bị dạy học, bao gồm việc thay đổi tên một số thiết bị và bãi bỏ một số thiết bị không còn phù hợp.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm của các sở giáo dục và đào tạo trong việc quản lý, mua sắm và bảo quản thiết bị dạy học.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành của Thông tư từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
- Điều 4: Đề cập đến trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư chủ yếu tập trung vào việc bãi bỏ nhiều thiết bị không còn cần thiết, đồng thời điều chỉnh tên gọi của một số thiết bị để phù hợp hơn với thực tiễn. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2013, yêu cầu các cơ sở giáo dục mầm non thực hiện theo quy định mới này.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THIẾT BỊ QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI -THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 02/2010/TT-BGDĐT NGÀY 11 THÁNG 2 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Sửa đổi, bổ sung các thiết bị sau:
a) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì" (Mã số MN122047) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi;
b) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu" (Mã số MN232079) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi.
2. Bãi bỏ các thiết bị sau:
a) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN013043 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN013044 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN013045 |
Chương trình giáo dục mầm non |
4 |
MN013046 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 |
MN013047 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 |
MN013048 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
b) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN123061 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN123062 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN123063 |
Chương trình giáo dục mầm non |
4 |
MN123064 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 |
MN123065 |
Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 |
MN123066 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
c) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN233082 |
Thơ ở Nhà trẻ |
2 |
MN233083 |
Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 |
MN233084 |
Vở tập tạo hình |
4 |
MN233085 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN233086 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
6 |
MN233087 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN233088 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
d) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN343091 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN343092 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN343093 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN343094 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN343095 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN343096 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN343097 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 |
MN343098 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 |
MN343099 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
e) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN453113 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN453114 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN453115 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN453116 |
Chương trình giáo dục mầm non |
5 |
MN453117 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN453118 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 |
MN453119 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 |
MN453120 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 |
MN453121 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
f) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi sau:
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 |
MN563109 |
Truyện tranh các loại |
2 |
MN563110 |
Vở tập tạo hình |
3 |
MN563111 |
Vở làm quen với toán |
4 |
MN563112 |
Tập tô chữ cái |
5 |
MN563113 |
Chương trình giáo dục mầm non |
6 |
MN563114 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) |
7 |
MN563115 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 |
MN563116 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
9 |
MN563117 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
10 |
MN563118 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Điều 2. Căn cứ danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứThông tư 17/2009/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất]"
Nghị định 32/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giáo dục Đào tạo
Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/09/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất | |
01/11/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục Đồ dùng Thiết bị dạy học giáo dục mầm non mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
34-2013-TT-BGDĐT.doc | |
|
VanBanGoc_34.2013.TT.BGDĐT.pdf | |
|
VanBanGoc_34_2013_TT-BGDĐT.pdf |