Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất
Số hiệu | 33/2018/TT-NHNN | Ngày ban hành | 21/12/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/11/2019 |
Nguồn thu thập | bản gốc | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Kim Anh / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 33/2018/TT-NHNN, ban hành ngày 21 tháng 12 năm 2018, nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2013/TT-NHNN về biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh các quy định liên quan đến phí dịch vụ thanh toán, nhằm đảm bảo tính hợp lý và minh bạch trong hoạt động thanh toán qua ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước, áp dụng cho các tổ chức tín dụng và đơn vị sử dụng dịch vụ thanh toán. Đối tượng áp dụng là các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác có liên quan đến dịch vụ thanh toán.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các điều của Thông tư 26/2013; Điều 2 nêu rõ trách nhiệm tổ chức thực hiện; và Điều 3 quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2019. Các phụ lục kèm theo cung cấp bảng kê chi tiết về phí giao dịch thanh toán qua các hệ thống khác nhau.
Điểm mới trong Thông tư này là việc bổ sung các mục phí mới, như phí xử lý kết quả quyết toán ròng và phí giao dịch thanh toán ngoại tệ, cùng với việc thay thế các mẫu phụ lục để phù hợp với quy định hiện hành. Thông tư này không chỉ điều chỉnh mức phí mà còn cải thiện quy trình thu phí, nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng.
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2018/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 26/2013/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN như sau:
1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.”.
2. Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Bổ sung Mục 1.3 “Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác” và Mục 1.4 “Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ” vào Mục 1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1.3 |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món) |
1.4 |
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ |
|||
a) |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món) |
b) |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
b) Sửa đổi, bổ sung Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
3. |
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|||
3.1 |
Thanh toán bằng VND |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền |
Đơn vị chuyển (trả) tiền |
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món) |
3.2 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
0,02% sô tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món) |
||
3.3 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
3. Thay thế các mẫu Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN bằng các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Bổ sung mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 01
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
|
TK Nợ: …………….Trang:…………… |
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH:………………………..
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………..
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ LỤC SỐ 02
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: ………………… Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………………. Mã NH: ……………………
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ LỤC SỐ 03
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN
GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
|
TK Nợ: …………….Trang:…………… |
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
Thanh toán ĐTLNH |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)=(4)+(7) |
(11)=(5)+(8) |
(12)=(6)+(9) |
(*) 1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2. |
ĐVTV 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ LỤC SỐ 04
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: ……………………….. Trang:……………..
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
PHỤ LỤC SỐ 05
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI
TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ……………………….. Trang:…………….
Đơn vị trả phí: …………………………………………….. Mã NH: …………………………….
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Số phí |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
(*)1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
(*)2. |
ĐVTV 2 |
|
|
|
|
|
(*)… |
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
... |
... |
... |
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
PHỤ LỤC SỐ 06
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………….. Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH: ……………………….
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán
PHỤ LỤC SỐ 07
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: …………… Trang:………..
Đơn vị trả phí: ………………………………………………….. Mã NH: ……………………….
STT |
Ngày giao dịch |
Mã NH nhận lệnh |
Số món giao dịch |
Mức phí |
Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
(Tổng số món giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 08
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị báo cáo: |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng .... năm ...
STT |
Loại phí |
VND |
USD |
EUR |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
||
I. |
Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
b. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
c. |
Thanh toán ngoại tệ |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
II. |
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
III. |
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí (bằng chữ): ………………………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn tổng hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 101/2012/NĐ-CP thanh toán không dùng tiền mặt] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 80/2016/NĐ-CP sửa đổi 101/2012/NĐ-CP thanh toán không dùng tiền mặt
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/12/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất | |
01/11/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất | |
01/02/2021 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất | |
01/02/2021 | Bị hủy bỏ 1 phần | Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Phụ lục Thông tư 33-2018-TT-NHNN.doc | |
|
Thông tư 33-2018-TT-NHNN.docx | |
|
VanBanGoc_Thông tư 33.2018.TT.NHNN.pdf |