Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất
Số hiệu | 15/2020/TT-NHNN | Ngày ban hành | 20/11/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/02/2021 |
Nguồn thu thập | bản gốc | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Kim Anh / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 15/2020/TT-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN về biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh các mức phí dịch vụ thanh toán, đặc biệt là phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ, nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tiễn.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về phí dịch vụ thanh toán quốc tế và phí duy trì số dư tiền gửi, áp dụng cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, và Kho bạc Nhà nước. Đối tượng áp dụng là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều quy định về sửa đổi, bổ sung nội dung của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN, trách nhiệm tổ chức thực hiện, và điều khoản thi hành. Một số điểm mới nổi bật là việc bổ sung quy định về phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ và các mức phí cụ thể cho dịch vụ thanh toán quốc tế.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/02/2021, và các đơn vị liên quan cần thực hiện theo lộ trình quy định. Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi sẽ được thực hiện định kỳ hàng tháng, đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong quá trình thu phí.
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 26/2013/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN như sau:
1. Bổ sung Điều 1b như sau:
“Điều 1b. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ
1. Ngân hàng Nhà nước thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được tính trên cơ sở số dư thực tế, số ngày duy trì số dư và mức phí quy đổi theo tỷ lệ %/năm. Mức phí do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định trong từng thời kỳ.
2. Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện như sau:
a) Định kỳ hàng tháng, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước tính và thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại điểm b khoản này.
b) Số phí phải thu trong tháng được tính bằng công thức sau:
- Tổng số phí phải thu trong tháng bằng tổng số phí phải thu từng ngày trong tháng đó.
- Số phí phải thu từng ngày được tính theo công thức sau:
Số phí phải thu từng ngày |
= |
Số dư thực tế x Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
365 |
Trong đó: (i) Số dư thực tế là số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ trong tháng tính phí của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước; (ii) Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ theo Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 và Phụ lục số 09, 10, 11 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08, 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
Đối với phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ quy định tại Điều 1b Thông tư này và phí dịch vụ thanh toán quốc tế tại Phần IV Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp số dư trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của đối tượng trả phí tại Ngân hàng Nhà nước không đủ để thực hiện ghi Nợ tài khoản và thu phí, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước tính quy đổi số phí phải thu ra Đồng Việt Nam (VND) theo tỷ giá hạch toán tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước của ngày thu phí, sau đó ghi Nợ vào tài khoản thanh toán bằng VND của đối tượng trả phí để thực hiện thu phí.”.
3. Phần IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
IV. Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
|||
1.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chuyển (trả) tiền |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/món; Tối đa 200 USD/món) |
1.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 EUR/món; Tối đa 200 EUR/món) |
||
2 |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
|||
2.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận tiền chuyển đến |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/món) |
2.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 EUR/ món; Tối đa 100 EUR/món) |
Điều 2.
1. Thay thế Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN bằng Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bổ sung Phụ lục số 09, 10, 11, 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Vụ Thanh toán đầu mối trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quyết định về mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
2. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước làm đầu mối phối hợp với Vụ Chính sách tiền tệ và các đơn vị chức năng nghiên cứu, đề xuất mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ gửi Vụ Thanh toán làm căn cứ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quyết định về mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
3. Cục Công nghệ thông tin xây dựng chương trình phần mềm tính, thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ và phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước phù hợp với quy định tại Thông tư này.
4. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ và phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Giám đốc Sở Giao dịch, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Hủy bỏ khoản 1 Điều 1 Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN.
2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2021.
Nơi nhận: |
KT.THỐNG ĐỐC |
Phụ lục số 08
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị lập bảng: |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng …. năm …
STT |
Loại phí |
VND |
USD |
EUR |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
||
I. |
Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
b. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
c. |
Thanh toán ngoại tệ |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
4. |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các hệ thống khác |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
II. |
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
III. |
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Phí dịch vụ thanh toán quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
V. |
Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
X |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…………tháng………năm………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Ghi chú:
- Đơn vị lập bảng: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Đơn vị khai thác thông tin: Vụ Thanh toán – NHNN Việt Nam, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Số liệu trong bảng được tổng hợp từ số liệu thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương); không điền vào những ô có dấu (X).
Phụ lục số 09
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DUY TRÌ SỐ DƯ TIỀN GỬI TRÊN
TÀI KHOẢN THANH TOÁN BẰNG NGOẠI TỆ[1]
Loại tiền tệ: .…(*)
Tháng …. năm ….
TK Nợ:….… ……….. Trang: …...................
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….... Mã NH: . . . . . . . . . . . . . . .............
STT |
Ngày |
Số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán ngoại tệ |
Mức phí (%) |
Số phí phải thu |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………..
Quy đổi VND (**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ:……………………………………………………………..
(2) Tỷ giá ngày hạch toán:…………………………………………………………….
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) =……………………………………
………………, ngày …… tháng ……năm ………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
Phụ lục số 10
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Loại tiền tệ: USD/EUR(*)
Tháng …. năm ….
TK Nợ:….… ……….. Trang: …...................
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….... Mã NH: . . . . . . . . ..........................
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí (%) |
Tiền phí |
I. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
II. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………...
Quy đổi VND (**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ:……………………………………………………………..
(2) Tỷ giá ngày hạch toán:…………………………………………………………….
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) =……………………………………
……………, ngày …… tháng ……năm ……
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
Phụ lục số 11
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG
TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng … năm ….
TK Nợ:….………….. Trang: …....
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . . . . . . . . .
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số |
Số tiền trên |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số tiền giao dịch) |
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Ghi chú: Mức phí 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món).
Tổng số tiền phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Phụ lục số 12
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG
TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng … năm ….
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH |
Tên Ngân hàng |
Số tiền VND |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
……….., ngày…..tháng….năm …….
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
[1] Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện trong vòng 10 ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 101/2012/NĐ-CP thanh toán không dùng tiền mặt] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Nghị định 80/2016/NĐ-CP sửa đổi 101/2012/NĐ-CP thanh toán không dùng tiền mặt
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếThông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng mới nhất]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/11/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất | |
01/02/2021 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí dịch vụ thanh toán mới nhất | |
27/11/2023 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 12/2023/TT-NHNN sửa đổi văn bản triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước mới nhất | |
27/11/2023 | Được sửa đổi | Thông tư 12/2023/TT-NHNN sửa đổi văn bản triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Thông tư 15-2020-TT-NHNN.docx | |
|
VanBanGoc_Thông tư 15-2020-TT-NHNN.pdf |