Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT
Số hiệu | 33/2013/TT-BGDĐT | Ngày ban hành | 05/08/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/09/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Văn Ga / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 25/11/2017 |
Tóm tắt
Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT, được ban hành vào ngày 05 tháng 8 năm 2013, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ và tiến sĩ theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT. Văn bản này được ban hành dựa trên các nghị định và quyết định của Chính phủ liên quan đến chức năng và nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc cập nhật danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển giáo dục và đào tạo trong bối cảnh hiện nay. Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức liên quan đến đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung danh mục giáo dục, đào tạo; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 9 năm 2013; và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc bổ sung và sửa đổi một số ngành, chuyên ngành trong danh mục giáo dục, đào tạo, nhằm đảm bảo tính cập nhật và phù hợp với thực tiễn. Thông tư có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2013, đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc cải cách và nâng cao chất lượng giáo dục đại học tại Việt Nam.
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2013/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TT-BGDĐT NGÀY 15 THÁNG 2 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành, chuyên ngành có tên trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TRONG DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/ 8/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MÃ SỐ |
TÊN GỌI |
HÌNH THỨC |
MÃ SỐ |
TÊN GỌI |
HÌNH THỨC |
60 |
THẠC SĨ |
|
62 |
TIẾN SĨ |
|
6014 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
6214 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
601401 |
Khoa học giáo dục |
|
621401 |
Khoa học giáo dục |
|
60140120 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
Bổ sung |
62140120 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
Bổ sung |
6022 |
Nhân văn |
|
6222 |
Nhân văn |
|
602201 |
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
|
622201 |
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
|
60220130 |
Văn hoá dân gian |
Bổ sung |
62220130 |
Văn hoá dân gian |
Bổ sung |
602202 |
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
622202 |
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
60220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Bổ sung |
|
|
|
60220245 |
Văn học Nga |
Sửa đổi, bổ sung |
62220245 |
Văn học Nga |
Sửa đổi, bổ sung |
60220246 |
Văn học Trung Quốc |
Bổ sung |
62220246 |
Văn học Trung Quốc |
Bổ sung |
60220247 |
Văn học Anh |
Bổ sung |
62220247 |
Văn học Anh |
Bổ sung |
60220248 |
Văn học Pháp |
Bổ sung |
62220248 |
Văn học Pháp |
Bổ sung |
60220249 |
Văn học Bắc Mỹ |
Bổ sung |
62220249 |
Văn học Bắc Mỹ |
Bổ sung |
6031 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
6231 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
603106 |
Khu vực học và văn hoá học |
|
623106 |
Khu vực học và văn hoá học |
|
60310615 |
Đông phương học |
Bổ sung |
|
|
|
6034 |
Kinh doanh và quản lý |
|
6234 |
Kinh doanh và quản lý |
|
603404 |
Quản trị - Quản lý |
|
623404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
|
|
62340414 |
Quản lý công nghiệp |
Bổ sung |
60340417 |
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp |
Bổ sung |
|
|
|
6042 |
Khoa học sự sống |
|
6242 |
Khoa học sự sống |
|
604201 |
Sinh học |
|
624201 |
Sinh học |
|
60420107 |
Vi sinh vật học |
Bổ sung |
|
|
|
60420108 |
Thuỷ sinh vật học |
Bổ sung |
|
|
|
60420116 |
Hoá sinh học |
Bổ sung |
|
|
|
6044 |
Khoa học tự nhiên |
|
6244 |
Khoa học tự nhiên |
|
604401 |
Khoa học vật chất |
|
624401 |
Khoa học vật chất |
|
60440107 |
Cơ học vật rắn |
Bổ sung |
62440107 |
Cơ học vật rắn |
Bổ sung |
60440108 |
Cơ học chất lỏng |
Bổ sung |
62440108 |
Cơ học chất lỏng |
Bổ sung |
|
|
|
62440127 |
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử |
Bổ sung |
6058 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
6258 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
605802 |
Xây dựng |
|
625802 |
Xây dựng |
|
60580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
|
62580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
Bổ sung |
60580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
62580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Bổ sung |
6072 |
Sức khoẻ |
|
6272 |
Sức khoẻ |
|
607201 |
Y học |
|
627201 |
Y học |
|
60720116 |
Ký sinh trùng y học |
Sửa đổi |
62720116 |
Ký sinh trùng y học |
Sửa đổi |
60720165 |
Phục hồi chức năng |
Bổ sung |
62720165 |
Phục hồi chức năng |
Bổ sung |
60720166 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bổ sung |
62720166 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bổ sung |
6086 |
An ninh - Quốc phòng |
|
6286 |
An ninh - Quốc phòng |
|
608601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
628601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
60860104 |
Điều tra hình sự |
Bổ sung |
62860104 |
Điều tra hình sự |
Bổ sung |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 38/2009/QĐ-TTg Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 38/2009/QĐ-TTg Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT]"
Nghị định 32/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giáo dục Đào tạo
Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
Nghị định 36/2012/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/08/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT | |
20/09/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT | |
25/11/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT | |
25/11/2017 | Bị thay thế | Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ tiến sĩ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
33.2013.TT.BGDDT.doc |