Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT
Số hiệu | 33-TC/TCT | Ngày ban hành | 22/07/1992 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/07/1992 |
Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Dĩnh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 33-TC/TCT, ban hành ngày 22 tháng 7 năm 1992 bởi Bộ Tài chính, nhằm hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh theo Nghị định 66-HĐBT. Mục tiêu của văn bản này là quy định cụ thể về mức thu lệ phí, đối tượng nộp lệ phí và thủ tục thu nộp nhằm đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các cá nhân và nhóm kinh doanh có vốn thấp hơn mức vốn pháp định theo quy định của Nghị định 221-HĐBT. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân khi được cấp giấy phép kinh doanh bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành bốn phần:
- I. Đối tượng nộp lệ phí: Quy định rõ các cá nhân và nhóm kinh doanh phải nộp lệ phí khi cấp giấy phép.
- II. Mức thu lệ phí: Chi tiết mức thu lệ phí cho từng bậc môn bài, từ 5.000đ đến 15.000đ.
- III. Thủ tục thu nộp: Hướng dẫn quy trình thu nộp lệ phí và trách nhiệm của các cơ quan thuế.
- IV. Điều khoản thi hành: Thông tư có hiệu lực ngay khi ký và bãi bỏ các quy định trước đó liên quan đến lệ phí này.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc quy định cụ thể mức thu lệ phí cho từng bậc môn bài và quy trình thu nộp lệ phí. Thông tư có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33-TC/TCT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 1992 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 33 TC/TCT NGÀY 22 THÁNG 7 NĂM 1992 HƯỚNG DẪN THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 66 HĐBT NGÀY 2/3/92 CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Thi hành Điều 10 Nghị định số 66-HĐBT ngày 2-3-92 của Hội đồng Bộ trưởng về cá nhân và nhóm kinh doanh có vốn thấp hơn vốn pháp định qui định trong nghị định số 221-HĐBT ngày 23/7/1991;
Bộ Tài chính hướng dẫn thu lệ phí khi cấp giấy phép kinh doanh như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG NỘP LỆ PHÍ:
Các cá nhân và nhóm (tổ chức) kinh doanh có vốn kinh doanh thấp hơn vốn pháp định trong Nghị định số 221-HĐBT ngày 23/7/1991, khi được Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã thành phố trực thuộc tỉnh hoặc UBND xã được UBND huyện uỷ quyền (ở vùng rẻo cao hải đảo) cấp giấy phép kinh doanh đều phải nộp lệ phí.
II. MỨC THU LỆ PHÍ
1. Mức thu lệ phí cho một lần cấp giấy kinh doanh:
- Cá nhân và nhóm kinh doanh ở bậc môn bài bậc 1,2 mức thu 15.000đ (mười năm ngàn đồng).
- Cá nhân và nhóm kinh doanh ở bậc môn bài bậc 3, 4 mức thu: 10.000đ (mười ngàn đồng).
- Cá nhân và nhóm kinh doanh ở bậc môn bài bậc 5, 6 mức thu 5.000đ (năm ngàn đồng).
- Cá nhân và nhóm kinh doanh chưa xếp bậc môn bài thì áp dụng mức thu 10.000đ (mười ngàn đồng).
2. Mọi trường hợp thay đổi các nội dung ghi trong giấy phép đã cấp và giấy chứng nhận ngừng kinh doanh, mức thu 5.000đ (năm ngàn đồng).
(Mức thu trên không kể tiền mua hồ sơ và giấy phép kinh doanh).
III. THỦ TỤC THU NỘP:
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh là nguồn thu ngân sách do UBND quận, huyện, thành phố (hoặc xã) nơi cấp giấy phép kinh doanh trực tiếp thu , đồng thời với việc cấp giấy phép.
Khi thu phải sử dụng chứng từ do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành, cơ quan thu lệ phí nhận biên lai thu, chứng từ nộp tại Chi cục thuế quận, huyện, thành phố (trực thuộc tỉnh) và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng theo đúng chế độ của Bộ Tài chính qui định.
Toàn bộ số lệ phí thu được phải nộp vào ngân sách Nhà nước mỗi tháng 2 lần, lần 1 nộp vào ngày 15, lần 2 nộp vào ngày 30 và chậm nhất là 5 ngày đầu tháng sau phải nộp hết số thu của tháng trước theo chương 40 loại 14 khoản 1 hạng 9 mục 30.
Các Cục thuế, Chi cục thuế có trách nhiệm hướng dẫn kiểm tra đôn đốc việc thu, nộp lệ phí cấp giấy phép kinh doanh theo đúng qui định tại Thông tư này.
Các khoản chi phí liên quan đến công tác cấp giấy phép kinh doanh do ngân sáhc Nhà nước cấp.
IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH:
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, mọi qui định của các cấp các ngành về khoản lệ phí này đều bãi bỏ.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị phản ánh về bộ tài chính để nghiên cứu giải quyết.
|
Phan Văn Dĩnh (Đã Ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/07/1992 | Văn bản được ban hành | Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT | |
22/07/1992 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 33-TC/TCT hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh hướng dẫn Nghị định 66-HĐBT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
33-TC_TCT_42344.doc |