Thông tư 30/2014/TT-BTC
| Số hiệu | 30/2014/TT-BTC | Ngày ban hành | 07/03/2014 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 21/04/2014 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 405 đến số 406 | Ngày đăng công báo | 31/03/2014 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2016 | |
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|---|---|
| Số: 30/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2014 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU VÀ MÃ HÀNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG BỘT CACBONAT CANXI TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 02/01/2014 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng bột cacbonat canxi, mã hàng 2517.49.00 và bổ sung mặt hàng bột cacbonat canxi có tráng phủ axit steric, mã hàng 3824.90.99 vào Danh mục Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/4/2014./.
| Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
|---|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG BỘT CACBONAT CANXI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2014/TT-BTC ngày 7 /03 /2014 của Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
|---|---|---|
| 25.17 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
| 2517.10.00 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 17 |
| 2517.20.00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | 17 |
| 2517.30.00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 17 |
| - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||
| - - Từ đá cẩm thạch: | ||
| 2517.41.00 | - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm | 14 |
| 2517.41.00 | - - - Loại khác | 17 |
| - - Từ đá khác: | ||
| 2517.49.00 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống | 5 |
| 2517.49.00 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm | 10 |
| 2517.49.00 | - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm | 14 |
| 2517.49.00 | - - - Loại khác | 17 |
| 38.24 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗ hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
| 3824.10.00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 0 |
| 3824.30.00 | - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | 0 |
| 3824.40.00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 0 |
| 3824.50.00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 0 |
| 3824.60.00 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 0 |
| - Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan: | ||
| 3824.71 | - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): | |
| 3824.71.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum tính theo trọng lượng | 0 |
| 3824.71.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 3824.72.00 | - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes | 0 |
| 3824.73.00 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | 0 |
| 3824.74 | - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): | |
| 3824.74.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng hoặc của các loại dầu mỏ hoặc của các loại dầu thu được từ các khoáng bitum nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng | 0 |
| 3824.74.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 3824.75.00 | - - Chứa tetrachloride cacbon | 0 |
| 3824.76.00 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | 0 |
| 3824.77.00 | - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane | 0 |
| 3824.78.00 | - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) | 0 |
| 3824.79.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate: | ||
| 3824.81.00 | - - Chứa oxirane (oxit etylen) | 0 |
| 3824.82.00 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | 0 |
| 3824.83.00 | - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate | 0 |
| 3824.90 | - Loại khác: | |
| 3824.90.10 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 0 |
| 3824.90.30 | - - Bột nhão để sao in làm từ gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ: bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) | 0 |
| 3824.90.40 | - - Hỗn hợp dung môi vô cơ | 0 |
| 3824.90.50 | - - Dầu acetone | 0 |
| 3824.90.60 | - - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) | 0 |
| 3824.90.70 | - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm | 0 |
| - - Loại khác: | ||
| 3824.90.91 | - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng | 0 |
| - - - Loại khác: | 0 | |
| 3824.90.99 | - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm | 3 |
| 3824.90.99 | - - - - Loại khác | 0 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 30/2014/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị định 215/2013/NĐ-CP chức năng quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 30/2014/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 30/2014/TT-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 07/03/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 30/2014/TT-BTC | |
| 21/04/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 30/2014/TT-BTC | |
| 01/01/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 30/2014/TT-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
30.2014.TT.BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_30.2014.TT.BTC.PDF | |
|
|
VanBanGoc_30-2014-TT-BTC_30-2014-TT-BTC.pdf |