Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn
Số hiệu | 29/2016/TT-BCT | Ngày ban hành | 13/12/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/02/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Trần Tuấn Anh. / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/02/2024 |
Tóm tắt
Thông tư 29/2016/TT-BCT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 41/2015/TT-BCT, quy định về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và hoàn thiện danh mục sản phẩm, hàng hóa nhằm bảo đảm an toàn cho người tiêu dùng và môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn trong lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ các sản phẩm, hàng hóa này.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều chính: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn, và Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư. Phụ lục kèm theo liệt kê chi tiết danh mục các sản phẩm, hàng hóa cụ thể.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc cập nhật danh mục sản phẩm, hàng hóa, thay thế danh mục cũ đã được ban hành trước đó. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2017, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thực hiện các quy định mới.
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 41/2015/TT-BCT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương được ban hành kèm theo Thông tư này thay thế Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản điều chỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
1 |
Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) |
|
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(1) |
1.1 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
QCVN 05:2015/BCT |
3102.30.00 |
Thông tư số 17/2015/TT-BCT(2) |
1.2 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO |
QCVN 03:2012/BCT |
Thông tư số 12/2012/TT-BCT(3) |
|
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) |
|
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP |
2.1 |
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp |
QCVN 02:2015/BCT |
3603.00.10 |
Thông tư số 15/2015/TT-BCT(4) |
2.2 |
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp |
QCVN 03:2015/BCT |
3603.00.10 |
|
2.3 |
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp |
QCVN 04: 2015/BCT |
3603.00.90 |
Thông tư số 16/2015/TT-BCT(5) |
2.4 |
Dây cháy chậm công nghiệp |
QCVN 06: 2015/BCT |
3603.00.20 |
Thông tư số 18/2015/TT-BCT(6) |
2.5 |
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
QCVN 08:2015/BCT |
3603.00.90 |
Thông tư số 20/2015/TT-BCT(7) |
2.6 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ |
QCVN 05:2012/BCT |
3602.00.00 |
Thông tư số 14/2012/TT-BCT(8) |
2.7 |
Thuốc nổ amonit AD1 |
QCVN 07:2015/BCT |
Thông tư số 19/2015/TT-BCT(9) |
|
2.8 |
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT) |
Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT |
Thông tư số 45/2013/TT-BCT(10) |
|
II |
Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp |
|
|
|
1 |
Nồi hơi nhà máy điện |
TCVN 5346:1991 |
8402.20.10 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT(11) |
8402.20.20 |
||||
2 |
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp |
TCVN 7704:2007;
|
8402.11.10 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8402.11.20 |
||||
8402.12.11 |
||||
8402.12.19 |
||||
8402.12.21 |
||||
8402.12.29 |
||||
8402.19.11 |
||||
8402.19.19 |
||||
8402.19.21 |
||||
8402.19.29 |
||||
3 |
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp |
TCVN 7704:2007;
|
8403.10.00 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
4 |
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp |
TCVN 8366:2010;
|
7309.00.11 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
7309.00.19 |
||||
7309.00.91 |
||||
7309.00.99 |
||||
5 |
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải |
TCVN 8366:2010;
|
7311.00.99 |
Thông tư số 41/2011/TT-BCT(12) |
6 |
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô |
TCVN 6484:1999;
|
8479.89.30 |
Thông tư số 41/2011/TT-BCT |
7 |
Chai chứa LPG |
QCVN 04:2013/BCT |
7311.00.93 |
Thông tư số 18/2013/TT-BCT(13) |
7311.00.94 |
||||
8 |
Trạm cấp LPG |
QCVN 10:2012/BCT |
8479.89.30 |
Thông tư số 49/2012/TT-BCT(14) |
9 |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp |
TCVN 6158:1996;
|
7304.39.20 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
10 |
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò |
QCVN 01:2011/BCT |
7308.40.10 |
Thông tư số 03/2011/TT-BCT(15) |
7308.40.90 |
||||
11 |
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp |
TCVN 4244:2005; |
8425.31.00 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
12 |
Máy biến áp phòng nổ |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
9817.30.10 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9817.30.90 |
||||
13 |
Động cơ điện phòng nổ |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8501.10.29 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8501.10.49 |
||||
8501.10.59 |
||||
8501.10.99 |
||||
8501.20.19 |
||||
8501.20.29 |
||||
8501.31.40 |
||||
8501.32.12 |
||||
8501.32.92 |
||||
8501.33.00 |
||||
8501.34.00 |
||||
8501.40.19 |
||||
8501.40.29 |
||||
8501.51.19 |
||||
8501.52.19 |
||||
8501.52.29 |
||||
8501.52.39 |
||||
8501.53.00 |
||||
14 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8504.40.90 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT
|
8535.21.10 |
||||
8535.21.90 |
||||
8535.29.00 |
||||
8535.30.20 |
||||
8536.20.11 |
||||
8536.20.12 |
||||
8536.20.19 |
||||
8536.30.90 |
||||
8536.41.10 |
||||
8536.41.20 |
||||
8536.41.30 |
||||
8536.41.40 |
||||
8536.41.90 |
||||
8536.49.10 |
||||
8536.49.90 |
||||
15 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8537.10.11 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8537.10.19 |
||||
8537.10.92 |
||||
8537.10.99 |
||||
8537.20.21 |
||||
8537.10.29 |
||||
8536.50.99 |
||||
16 |
Máy phát điện phòng nổ |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8502.11.00 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8502.12.10 |
||||
8502.12.20 |
||||
8502.13.10 |
||||
8502.13.90 |
||||
8502.20.10 |
||||
8502.20.20 |
||||
8502.20.30 |
||||
8502.20.41 |
||||
8502.20.49 |
||||
8502.39.10 |
||||
8502.39.20 |
||||
8502.39.31 |
||||
8502.39.39 |
||||
17 |
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8517.11.00 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8517.12.00 |
||||
8517.18.00 |
||||
8517.61.00 |
||||
8517.62.51 |
||||
8531.10.20 |
||||
8531.10.30 |
||||
8531.10.90 |
||||
8531.80.11 |
||||
8531.80.19 |
||||
18 |
Cáp điện phòng nổ |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8544.20.11 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8544.20.19 |
||||
8544.20.21 |
||||
8544.20.29 |
||||
8544.20.31 |
||||
8544.20.39 |
||||
8544.42.91 |
||||
8544.42.92 |
||||
8544.42.99 |
||||
8544.49.22 |
||||
8544.49.23 |
||||
8544.49.29 |
||||
8544.49.41 |
||||
8544.49.49 |
||||
8544.60.11 |
||||
8544.60.19 |
||||
8544.60.21 |
||||
8544.60.29 |
||||
19 |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
9405.10.30 |
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9405.10.40 |
||||
9405.10.90 |
||||
9405.40.20 |
||||
9405.40.40 |
||||
9405.40.60 |
||||
9405.40.99 |
||||
9405.60.90 |
||||
20 |
Máy nổ mìn điện |
QCVN 01:2015/BCT |
8543.70.90 |
Thông tư số 14/2015/TT-BCT(16) |
21 |
Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp |
TCVN 7441:2004;
|
|
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
22 |
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp |
TCVN 7441:2004 |
|
Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
Các văn bản tham chiếu:
1 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
2 Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương;
3 Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO;
4 Thông tư số 15/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ;
5 Thông tư số 16/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây nổ chịu nước;
6 Thông tư số 18/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây cháy chậm công nghiệp;
7 Thông tư số 20/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mồi nổ dùng trong thuốc nổ công nghiệp;
8 Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ;
9 Thông tư số 19/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1;
10 Thông tư số 45/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về Quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;
11 Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
12 Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng;
13 Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép;
14 Thông tư số 49/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng;
15 Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò.
16 Thông tư số 14/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn]"
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức
Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015
Nghị định 44/2016/NĐ-CP kỹ thuật an toàn lao động huấn luyện an toàn vệ sinh môi trường lao động mới nhất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/12/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn | |
01/02/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn | |
01/01/2018 | Được sửa đổi | Thông tư 33/2017/TT-BCT sửa đổi mã số HS theo Thông tư 29/2016/TT-BCT | |
15/02/2024 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi 41/2015/TT-BCT Danh mục sản phẩm hàng hóa mất an toàn | |
15/02/2024 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 41/2023/TT-BCT Thông tư về Danh mục sản phẩm, hàng hoá có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
thong-tu-29-2016-tt-bct-bo-cong-thuong.zip | |
|
VanBanGoc_thong-tu-29-2016-tt-bct-bo-cong-thuong.pdf |