Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
Số hiệu | 282/2016/TT-BTC | Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Hiếu / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 282/2016/TT-BTC, ban hành ngày 14 tháng 11 năm 2016, quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật. Mục tiêu của Thông tư là thiết lập một khung giá rõ ràng và minh bạch cho các dịch vụ kiểm nghiệm, nhằm đảm bảo sự công bằng và hợp lý trong việc thu phí dịch vụ này.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật, cũng như các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
Thông tư được cấu trúc thành 6 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng.
- Điều 3: Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, bao gồm khung giá cụ thể cho từng loại dịch vụ.
- Điều 4: Quản lý và sử dụng giá dịch vụ.
- Điều 5: Tổ chức thực hiện, yêu cầu niêm yết và công khai giá.
- Điều 6: Điều khoản thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng về khung giá dịch vụ kiểm nghiệm, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, và yêu cầu các đơn vị cung ứng dịch vụ phải niêm yết giá công khai. Thông tư cũng nhấn mạnh quyền quản lý và sử dụng nguồn thu từ dịch vụ kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật; cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá dịch vụ dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
1. Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật ban hành tại Khung giá kèm theo Thông tư này.
2. Khung giá quy định tại Thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
3. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật tại Thông tư này thu bằng đồng Việt Nam.
Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ
1. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật, đơn vị cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng đơn vị có quyền quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này, Thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 282/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Khung giá |
I |
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện hẹp |
Khảo nghiệm |
10.739.000-13.000.000 |
2 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện rộng |
Khảo nghiệm |
10.017.000-11.000.000 |
3 |
Khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật |
Khảo nghiệm |
9.930.000-13.000.000 |
II |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
|
|
1 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật hóa học nhập khẩu |
|
|
1.1 |
Hàm lượng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.2 |
Tỷ suất lơ lửng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.3 |
Hàm lượng 1 tạp chất hoá học |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.4 |
Hàm lượng 1 tạp chất kim loại nặng |
Chỉ tiêu |
267.000- 688.000 |
1.5 |
Tính chất vật lý (1 tính chất) |
Chỉ tiêu |
106.000- 124.000 |
1.6 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000 - 53.000 |
2 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật nhập khẩu |
|
|
2.1 |
Xác định tinh thể độc và hiệu lực sinh học |
Mẫu |
1.741.000- 1.915.000 |
2.2 |
Xác định loài và số lượng CFU |
Mẫu |
1.978.000-2.176.000 |
2.2 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000- 53.000 |
2. Đối với mức giá thu lấy mẫu tại khung giá này chưa bao gồm chi phí đi lại.
Chi phí đi lại do cơ quan thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật thỏa thuận với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
3. Thực tế phân tích chỉ tiêu nào thì thu theo chỉ tiêu đó.
4. Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Giá 2012]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
Luật Phí và lệ phí 2015
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/11/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật | |
01/01/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_282_2016_TT-BTC.pdf |