Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất
Số hiệu | 28/2020/TT-BYT | Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/03/2021 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Xuân Tuyên / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 28/2020/TT-BYT được ban hành nhằm quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu cần có tại các trạm y tế tuyến xã, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ y tế cơ sở tại Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo rằng các trạm y tế có đủ trang thiết bị cần thiết để thực hiện các chức năng khám, chữa bệnh, sơ cứu, cấp cứu và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm danh mục trang thiết bị y tế và số lượng tối thiểu theo từng vùng (vùng 1, 2, 3) để phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương. Đối tượng áp dụng là các trạm y tế xã trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm 4 điều nổi bật:
- Điều 1: Danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã.
- Điều 2: Hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
- Điều 3: Trách nhiệm thực hiện, quy định rõ trách nhiệm của người đứng đầu trạm y tế và Giám đốc Sở Y tế.
- Điều 4: Lộ trình thực hiện, yêu cầu các trạm y tế phải hoàn thành việc trang bị trước ngày 01 tháng 1 năm 2022.
Thông tư cũng nhấn mạnh việc xác định trang thiết bị theo nhu cầu thực tế và khuyến khích các cơ quan, tổ chức phản ánh khó khăn trong quá trình thực hiện để được hỗ trợ. Qua đó, Thông tư 28/2020/TT-BYT thể hiện sự quan tâm của Bộ Y tế đối với việc nâng cao chất lượng dịch vụ y tế tại tuyến cơ sở.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU CỦA TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, các điều kiện bảo đảm hoạt động và nhân lực của y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã.
Điều 1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
1. Danh mục trang thiết bị y tế và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến xã bao gồm:
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU |
||
VÙNG 3 |
VÙNG 2 |
VÙNG 1 |
|||
I |
Khám, chữa bệnh |
||||
1. |
Máy đo đường huyết cá nhân |
Cái |
02 |
02 |
02 |
2. |
Huyết áp kế |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
3. |
Ống nghe |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
4. |
Đèn khám bệnh |
Cái |
01 |
01 |
01 |
5. |
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
01 |
01 |
01 |
6. |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7. |
Đèn khám treo trán (đèn clar) |
Cái |
01 |
01 |
01 |
8. |
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
II |
Sơ cứu, cấp cứu |
||||
1. |
Máy khí dung |
Cái |
01 |
01 |
01 |
2. |
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
3. |
Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần |
Cái |
02 |
02 |
02 |
4. |
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần |
Cái |
02 |
02 |
02 |
5. |
Bộ nẹp chân |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
6. |
Bộ nẹp tay |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
7. |
Bộ nẹp cổ |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
8. |
Cáng tay |
Cái |
01 |
01 |
01 |
III |
Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng |
||||
1. |
Xe tiêm |
Cái |
01 |
01 |
01 |
2. |
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ |
Cái |
01 |
01 |
01 |
3. |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
4. |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
5. |
Giá treo dịch truyền |
Cái |
02 |
02 |
02 |
6. |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Cái |
01 |
01 |
01 |
7. |
Bộ mở khí quản cho người lớn |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
8. |
Bộ mở khí quản cho trẻ em |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
9. |
Kẹp lấy dị vật cho người lớn |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
10. |
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
11. |
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
IV |
Y dược cổ truyền |
||||
1. |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
01 |
01 |
|
2. |
Máy điện châm |
Cái |
02 |
02 |
|
3. |
Đèn hồng ngoại điều trị |
Cái |
01 |
01 |
|
V |
Sản, kế hoạch hóa gia đình |
||||
1. |
Máy Doppler tim thai |
Cái |
01 |
|
|
2. |
Bàn đẻ và làm thủ thuật |
Bộ |
01 |
|
|
3. |
Bàn khám sản khoa |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
4. |
Bàn để dụng cụ |
Cái |
01 |
01 |
01 |
5. |
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh |
Cái |
01 |
|
|
6. |
Bộ dụng cụ khám thai |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7. |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
01 |
|
|
8. |
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh |
Bộ |
01 |
|
|
9. |
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn |
Bộ |
01 |
|
|
10. |
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai |
Bộ |
01 |
|
|
11. |
Đèn khám đặt sàn (đèn gù) |
Bộ |
01 |
|
|
12. |
Cân trẻ sơ sinh |
Cái |
02 |
02 |
01 |
VI |
Xét nghiệm |
||||
1. |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
01 |
01 |
01 |
2. |
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng |
Cái |
01 |
01 |
01 |
VII |
Tiệt trùng |
||||
1. |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
01 |
01 |
01 |
2. |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
01 |
01 |
VIII |
Khu vực lưu người bệnh |
||||
1. |
Giường bệnh |
Cái |
02 |
02 |
02 |
IX. |
Khám phụ khoa |
||||
1. |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
01 |
01 |
|
2. |
Bộ dụng cụ khám phụ khoa |
Bộ |
01 |
01 |
|
3. |
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung |
Bộ |
01 |
01 |
|
2. Danh mục thiết bị khác và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến xã bao gồm:
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU |
||
VÙNG 3 |
VÙNG 2 |
VÙNG 1 |
|||
1. |
Bàn khám bệnh |
Cái |
01 |
01 |
01 |
2. |
Tủ đầu giường bệnh |
Cái |
02 |
02 |
02 |
3. |
Tủ đựng thuốc cổ truyền |
Bộ |
01 |
01 |
|
4. |
Giá, kệ đựng dược liệu |
Bộ |
01 |
01 |
|
5. |
Bàn chia thuốc theo thang |
Bộ |
01 |
01 |
|
6. |
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y |
Bộ |
01 |
01 |
|
7. |
Cân thuốc |
Cái |
01 |
01 |
|
8. |
Máy sắc thuốc |
Cái |
01 |
01 |
|
9. |
Tủ bảo quản thuốc |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
10. |
Bảng thông tin, truyền thông |
Cái |
01 |
01 |
01 |
11. |
Tủ đựng tài liệu truyền thông |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
12. |
Tivi |
Cái |
01 |
01 |
01 |
13. |
Loa, bộ âm thanh |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
14. |
Giường |
Cái |
01 |
01 |
01 |
15. |
Máy vi tính* |
Bộ |
|
|
|
16. |
Máy in* |
Bộ |
|
|
|
17. |
Bộ bàn, ghế văn phòng* |
Cái |
|
|
|
18. |
Tủ đựng đồ cá nhân* |
Cái |
|
|
|
* Máy móc, thiết bị văn phòng thực hiện theo quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Việc xác định trạm y tế thuộc vùng 1 hoặc vùng 2 hoặc vùng 3 căn cứ vào quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về y tế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Người đứng đầu trạm y tế xã căn cứ vào danh mục trang thiết bị quy định tại Điều 1 Thông tư này và nhu cầu thực tế về chuyên môn để xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục trang thiết bị cụ thể.
2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm phối hợp đôn đốc thực hiện và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm thực hiện đúng quy định tại Điều 4 Thông tư này.
Điều 4. Lộ trình thực hiện
Trạm Y tế xã phải có đủ trang thiết bị tối thiểu theo quy định tại Điều 1 Thông tư này trước ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/12/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất | |
01/03/2021 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
28_2020_TT-BYT_461115.doc | |
|
VanBanGoc_461115.pdf |