Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông
| Số hiệu | 28/2009/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 14/09/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/11/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 461+462, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 30/09/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Hồng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2021 | |
Tóm tắt
Thông tư 28/2009/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 14 tháng 9 năm 2009, nhằm mục tiêu tạo điều kiện cho người khuyết tật tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT-TT). Văn bản này quy định các tiêu chuẩn và công nghệ hỗ trợ, góp phần nâng cao khả năng tiếp cận của người khuyết tật trong lĩnh vực CNTT-TT.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, dịch vụ Internet, các cơ quan nhà nước, đài truyền hình và các tổ chức cung cấp dịch vụ công. Đối tượng áp dụng cụ thể được nêu rõ trong Điều 2 của Thông tư.
Thông tư được cấu trúc thành 7 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng.
- Điều 3: Danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật.
- Điều 4: Quy định đối với đài truyền hình.
- Điều 5: Quy định về trang thông tin điện tử.
- Điều 6: Hiệu lực của Thông tư.
- Điều 7: Tổ chức thực hiện.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng về danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ và yêu cầu các đài truyền hình áp dụng công nghệ hỗ trợ cho người khiếm thính. Thông tư có hiệu lực từ ngày 2 tháng 11 năm 2009 và yêu cầu các cơ quan, tổ chức nâng cấp trang thông tin điện tử của mình trong vòng 12 tháng kể từ ngày có hiệu lực.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN, CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT TIẾP CẬN, SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số 239/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định việc áp dụng các tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này được áp dụng đối với:
1. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet, đại lý Internet; các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, đại lý, phân phối, bán lẻ hệ thống thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin, bao gồm cả phần cứng và phần mềm;
2. Các cơ quan nhà nước, bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp và các đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước để thiết kế và xây dựng trang thông tin điện tử;
3. Các đài truyền hình được cấp phép hoạt động tại Việt Nam;
4. Các tổ chức cung cấp dịch vụ công, dịch vụ hành chính công.
Điều 3. Danh mục tiêu chuẩn
1. Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông";
2. Các tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông được quy định áp dụng theo hai hình thức: bắt buộc áp dụng và khuyến nghị áp dụng. Hình thức áp dụng đối với từng tiêu chuẩn được quy định cụ thể trong Danh mục tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này;
3. Danh mục tiêu chuẩn này được định kỳ xem xét cập nhật, sửa đổi, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tiễn của Việt Nam và trình độ phát triển công nghệ trên thế giới.
Điều 4. Quy định đối với đài truyền hình
1. Sau thời hạn 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các đài truyền hình trung ương được cấp phép phủ sóng toàn quốc có trách nhiệm áp dụng công nghệ hỗ trợ người khiếm thính tiếp cận chương trình thời sự chính trị tổng hợp phát hàng ngày tối thiểu trên một kênh;
2. Khuyến khích các đài truyền hình thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đài truyền hình có diện phủ sóng khu vực áp dụng công nghệ hỗ trợ người khiếm thính.
Điều 5. Quy định về trang thông tin điện tử
1. Trong trường hợp trang thông tin điện tử hiện hành của cơ quan, tổ chức như nêu tại Khoản 2 và Khoản 4, Điều 2 chưa tuân thủ "Danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông" được ban hành tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm nâng cấp, hoàn thiện nhằm bảo đảm rằng sau thời hạn 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức đó phải tuân thủ các quy định tại Thông tư này;
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân khác áp dụng các quy định tại Thông tư này đối với trang thông tin điện tử.
Điều 6. Hiệu lực của Thông tư
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 2 tháng 11 năm 2009.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN
HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT TIẾP CẬN, SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 9 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
STT |
Nhóm tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
|
1
|
Hướng dẫn chung cho lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin
|
ETSI EG 202 116 v1.2.2 (03/2009) |
Hướng dẫn đối với các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông: Thiết kế phù hợp cho tất cả mọi người (Human Factors; Guidelines for ICT products and services; Design for All) |
Khuyến nghị |
|
ITU E.121 (10/2004) |
Các giản đồ, ký hiệu và hình tượng hỗ trợ người sử dụng dịch vụ điện thoại và dịch vụ fax (Pictograms, symbols and icons to assist users of the telephone and telefax services) |
Khuyến nghị |
||
|
ITU F.910 (02/1995) |
Quy trình thiết kế, đánh giá và lựa chọn các ký hiệu, giản đồ, hình tượng (Procedures for designing, evaluating and selecting symbols, pictograms and icons) |
Khuyến nghị |
||
|
ITU F.790 (01/2007)
|
Hướng dẫn tiếp cận viễn thông cho người cao tuổi và người khuyết tật (Telecommunications accessibility guidelines for older persons and persons with disabilities) |
Khuyến nghị
|
||
|
2 |
Áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet, đại lý Internet |
ITU E.135 (10/1995) |
Khía cạnh con người đối với thiết bị đầu cuối viễn thông công cộng dành cho người khuyết tật (Human factors aspects of public telecommunication terminals for people with disabilities) |
Khuyến nghị |
|
ITU F. 902 (02/1995) |
Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác (Interactive services design guidelines) |
Khuyến nghị |
||
|
ITU H Series Supplement 1 (05/1999) |
Quy định về chất lượng video thoại tốc độ thấp để có thể sử dụng kết hợp với ngôn ngữ ra hiệu và đọc môi (Application profile - Sign language and lip-reading real-time conversation using low bit rate video communication) |
Khuyến nghị |
||
|
ITU E 136 (05/1997) |
Nhận dạng bằng xúc giác trên thẻ viễn thông (Specification of a tactile identifier for use with telecommunication cards) |
Khuyến nghị |
||
|
ETSI TS 102 577 v1.1.1 (09/2008) |
Các quy định về điểm truy nhập Internet công cộng (Human Factors; Public Internet Access Points) |
Khuyến nghị |
||
|
3
|
Áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, phân phối, bán lẻ thiết bị viễn thông
|
ITU E.161 (02/2001)
|
Quy định sắp xếp ký tự số, ký tự chữ và ký hiệu trên máy điện thoại và các thiết bị khác (Arrangement of digits, letters and symbols on telephones and other devices that can be used for gaining access to a telephone network) |
Bắt buộc
|
|
ITU P.370 (08/1996) |
Chất lượng truyền dẫn điện thoại - Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại. (Telephone transmission quality – Coupling Hearing Aids to Telephone sets) |
Khuyến nghị
|
||
|
4
|
Áp dụng cho việc thiết kế và xây dựng trang thông tin điện tử (website)
|
WCAG
|
Hướng dẫn khả năng tiếp cận và sử dụng nội dung thông tin của trang thông tin điện tử phiên bản 1.0 (Web Content Accessibility Guidelines Version 1.0) |
Bắt buộc áp dụng tối thiểu phiên bản 1.0 đối với các cơ quan, tổ chức nêu tại Khoản 2, 4, Điều 2 Thông tư này |
|
Hướng dẫn khả năng tiếp cận và sử dụng nội dung thông tin của trang thông tin điện tử phiên bản 2.0 (Web Content Accessibility Guidelines Version 2.0) |
||||
|
ATAG |
Hướng dẫn quy trình đánh giá khả năng tiếp cận nội dung thông tin của trang thông tin điện tử. (Authoring Tool Accessibility Guidelines) |
Khuyến nghị |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/09/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông | |
| 02/11/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông | |
| 01/01/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 28/2009/TT-BTTTT áp dụng tiêu chuẩn, công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin truyền thông | |
| 01/01/2021 | Bị thay thế | Thông tư 26/2020/TT-BTTTT áp dụng công nghệ hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận sản phẩm thông tin mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
28_2009_TT-BTTTT_95018.doc | |
|
|
VanBanGoc_28_2009_TT-BTTTT_95018.pdf |