Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm
| Số hiệu | 24/2017/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 21/08/2017 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/10/2017 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Doãn Mậu Diệp / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH, liên quan đến chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện và cập nhật các quy định về hỗ trợ việc làm, đặc biệt là cho các đối tượng yếu thế như người dân tộc thiểu số và người khuyết tật.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về việc vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, cũng như các mẫu giấy đề nghị vay vốn. Đối tượng áp dụng là các cơ sở sản xuất, kinh doanh và cá nhân có nhu cầu vay vốn để tạo việc làm cho người lao động.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều sửa đổi, bổ sung cụ thể về điều kiện vay vốn, hồ sơ vay vốn, và các mẫu giấy tờ liên quan. Các điểm mới nổi bật bao gồm việc quy định rõ hơn về hồ sơ cần thiết cho các cơ sở sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số và người khuyết tật, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đối tượng này.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2017, và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân liên quan thực hiện theo quy định. Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện, các bên có thể phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn kịp thời.
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/2017/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 45/2015/TT-BLĐTBXH NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU VỀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi chung là Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH và biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 như sau:
“a) Đối với người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn là bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú;”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 4 như sau:
“b) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số bao gồm: danh sách lao động là người dân tộc thiểu số, bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú và bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:
“c) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số bao gồm: danh sách lao động là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số, bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp, bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú của những người lao động là người dân tộc thiểu số và bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách.”
4. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01b, Mẫu số 02 và Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH thành Mẫu số 01b, Mẫu số 02 và Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2017.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01b: Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
(Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……….
Họ và tên: ………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ……/…../…….
Dân tộc: ………………………………………………..... Giới tính: ……………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: ……………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
Là người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền đại diện cho hộ gia đình cư trú tại: ………………………………………………………………………………………………………
Tôi đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm cho Ông/bà: ………………………………….. là thành viên của hộ gia đình.
Ngày, tháng, năm sinh:……/……/…….. Dân tộc: …………..Giới tính: ………….
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………
Ngày cấp: ……………………………………………….. Nơi cấp: …………………………….
Quan hệ với người đại diện hộ gia đình: ………………………………………………………
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có):
- Là người khuyết tật □
- Là người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn □
Để thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nơi thực hiện dự án: ……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm: …….người,
trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): ………………………………………………………………….người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………………………………….người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………………………..người
Vốn thực hiện dự án: ………………………………………………..đồng, trong đó:
- Vốn tự có: …………………………………………………..đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………………..đồng
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
để dùng vào việc: ……………………………………………………………, cụ thể như sau:
|
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY |
SỐ LƯỢNG |
THÀNH TIỀN (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ……tháng |
Trả gốc: …............. |
Trả lãi: …………….. |
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG, Thuộc hộ gia đình đang cư trú hợp pháp tại địa phương./. …, ngày … tháng … năm … TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
…, ngày … tháng
… năm … |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
DỰ ÁN VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội…………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh doanh: ………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
3. Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …………………
Ngày cấp: ……………………………………….. Cơ quan cấp: ……………………………….
Hoặc hợp đồng hợp tác số: ………………………………………………………………………
5. Họ và tên người đại diện: ……………………………….Chức vụ: …………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………
Ngày cấp: ……………………………………….. Nơi cấp: ……………………………………
Quyết định bổ nhiệm số: ……………. Ngày: …………… Do: ………………….quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: ……………... Ngày: …………… Do: …………………..ủy quyền
6. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………….…………..đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm …….:
- Tổng doanh thu: …………………………………..đồng
- Tổng chi phí: ……………………………………….đồng
- Thuế: ………………………………………………..đồng
- Lợi nhuận: …………………………………………..đồng
Năm …….:
- Tổng doanh thu: …………………………………..đồng
- Tổng chi phí: ……………………………………….đồng
- Thuế: ………………………………………………..đồng
- Lợi nhuận: …………………………………………..đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: …………………. người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): ………………………………………………….. người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………………….. người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………… người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………………
Nơi thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích): ……………………………
……………………………………………………………………………………………………….
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ):………………….
……………………………………………………………………………………………………….
- Trang thiết bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
b) Dự án phát triển sản xuất, kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………………………….
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ……………………………………………
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………………………
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………………………………………………………….
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động: …………………………………………………………….người, trong đó:
- Số người lao động được tạo việc làm (nếu có): …………………………người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ………………………………………………………………..người
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………………………………..người
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): …………………………….………người.
- Số người lao động được duy trì và mở rộng việc làm: .........................người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ………………………………………………………………..người
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………………………………..người
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………………………người.
d) Hiệu quả kinh tế của dự án vay vốn
- Tổng doanh thu: ………………….đồng
- Tổng chi phí: ………………………đồng
- Lợi nhuận: ………………………….đồng
e) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: tháng …… năm ……..
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: …………………………… đồng, trong đó:
- Vốn tự có: …………………………………………………………đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………..đồng
(Bằng chữ: ………………………………………………………………..)
để dùng vào việc: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Thời hạn vay: ………tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ………………..đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: ………đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn khác: …….đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm là: .........đồng
6. Trả gốc:…………………………… Trả lãi theo:…………………………………
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có)
|
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG, Có dự án được thực hiện tại địa phương./. …, ngày … tháng … năm … TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
…, ngày … tháng
… năm … |
Mẫu số 03b: Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ………………...
Họ và tên: ………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: …../ …../ ……..
Dân tộc: ………………………………………………... Giới tính: ……………………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………..
Ngày cấp: ……………………………………………… Nơi cấp: …………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
Là người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền đại diện cho hộ gia đình cư trú tại: …………………………………………………………………………..
Tôi đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm cho Ông/bà: …………………………………. là thành viên của hộ gia đình.
Ngày, tháng, năm sinh: ……/ ……/ …….. Dân tộc: …………………. Giới tính: ……………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………………. Nơi cấp: ………………………………
Quan hệ với người đại diện hộ gia đình: ……………………………………………………….
Thuộc đối tượng:
- Thuộc hộ cận nghèo □
- Thân nhân người có công với cách mạng □
Để đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số ……………. tại quốc gia/vùng lãnh thổ ……………….. ký ngày …………………… với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài), địa chỉ ………………. trong thời hạn ………. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: …………………………………………………….. đồng
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..)
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..)
|
Thời hạn vay: ……tháng |
Trả gốc: …............. |
Trả lãi: …………….. |
Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu có):
|
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG, Hiện đang cư trú hợp pháp tại địa phương. Thuộc hộ cận nghèo (nếu có)./. …, ngày … tháng … năm … TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
…, ngày … tháng
… năm … |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/08/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm | |
| 15/10/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm | |
| 26/03/2020 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
24_2017_TT-BLDTBXH_360293.doc | |
|
|
VanBanGoc_TT 24 2017 BLÐTBXH.pdf |